Ba công khai cuối năm học 2023 -2024

Thứ năm - 27/06/2024 04:11
Trường Tiểu học Hoàng Văn Nô thực hiện ba công khai cuối năm học 2023 - 2024
                                                                                            Biểu mẫu 05
(Ban hành kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)


   
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2023-2024


 

STT

Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp 1
Sĩ số: 21
Lớp 2
Sĩ số: 19
Lớp 3
Sỉ số: 23
Lớp 4
Sĩ số: 21
Lớp 5
Sĩ số: 24
I









 
Điều kin tuyn sinh





 
-Trẻ  6 tuổi
-Chưa HT CT lớp 1.
 HTCT lớp 1

 
HTCT lớp 2

 
HTCT lớp 3

 
HTCT lớp 4

 
Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm)
- Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở n­ước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở  độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi.

Trẻ có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại Ba bản xã Thanh Minh: Tà Lèng; Kê Nênh; Nà Nghè và cụm Noong Hỏm.
II CTGD mà cơ sở giáo dục thực hiện - Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006.
- Thực hiện 35 tuần/năm học.
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. - Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của BGD và   Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh.
- Thông tin về TT số 22/2016/TT-BGDĐT ban hành kèm theo TT30/2014  của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học.
- Phối hợp thông qua BCH Hội cha mẹ học sinh; gọi điện thoại; gặp trực tiếp.

Họp Cha mẹ học sinh định kỳ 02 kỳ/năm.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh - Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh.
- Thái độ học tập tích cực, chủ động.
- Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật.
- Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hot của học sinh ở cơ sở giáo dục - Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh.
- Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng.
Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ đề năm học...
Tổ chức hội giao lưuGiao lưu viết chữ đẹp, giao lưu Toán tuổi thơ, giao lưu Tiếng Anh, Trò chơi dân gian …
Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo...
V Kết quả năng lực, phẩm cht, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đt được - 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất.
- Lễ phép, tích cực, năng động
- Được giáo dục về kỹ năng sống.
- Có ý thức bảo vệ môi trường
- Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 98 %
Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%
- 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu.
- 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế.
        















* Cam kết chất lượng 3 mặt giáo dục:
 1. Về học tập
  1. Chỉ tiêu:
  2. 2.1.1 Chỉ tiêu:
Khối lớp Tổng Khối 1 Khối 2 Khối 3 Khối 4 Khối 5
Tổng số học sinh 108 21 19 23 21 24
HS Khuyết tật 6 0 1 0 2 3
HS được đánh giá 107 21 18 23 21 24
Môn học MĐĐ SL %          
Tiếng Việt HTT 32 29.9 8 7 6 5 6
HT 75 70.1 13 11 17 16 18
CHT 0 0 0 0 0 0 0
Toán HTT 34 31.8 8 8 6 5 7
HT 73 68.2 13 10 17 16 17
CHT 0 0 0 0 0 0 0
Ngoại ngữ HTT 14 20.6 0 0 4 3 7
HT 54 79.4 0 0 19 18 17
CHT 0 0 0 0 0 0 0
Đạo đức HTT 71 66.4 12 9 23 16 11
HT 36 33.6 9 9 0 5 13
CHT 0 0 0 0 0 0 0
TN&XH HTT 32 51.6 9 11 12 0 0
HT 30 48.4 12 7 11 0 0
CHT 0 0 0 0 0 0 0
Khoa học HTT 19 42.2 0 0 0 12 7
HT 26 57.8 0 0 0 9 17
CHT 0 0 0 0 0 0 0
Lich sử- Địa lý HTT 20 44.4 0 0 0 13 7
HT 25 55.6 0 0 0 8 17
CHT 0 0 0 0 0 0 0
Âm nhạc HTT 47 43.9 9 9 12 11 6
HT 60 50.1 12 9 11 10 18
CHT 0 0 0 0 0 0 0
Mĩ Thuật HTT 61 57.0 7 11 23 12 8
HT 46 43.0 14 7 0 9 16
CHT 0 0 0 0 0 0 0
 GDTC HTT 69 64.5 10 12 23 16 8
HT 38 35.5 11 6 0 5 16
CHT 0 0 0 0 0 0 0
Công nghệ/Kỹ thuật HTT 28 41.2 0 0 6 14 8
HT 40 58.8 0 0 17 7 16
CHT 0 0 0 0 0 0 0
HĐTN HTT 68 63.5 11 10 23 16 8
HT 39 36.5 10 8 0 5 16
CHT 0 0 0 0 0 0 0
Tin học HTT 26 38.2 0 0 6 14 6
HT 42 61.8 0 0 17 7 18
CHT 0 0 0 0 0 0 0
- Tỷ lệ học sinh chuyển lớp khối 1,2,3,4: 84/84 h/s, đạt tỷ lệ 100%
- Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học : 24/24 học sinh, đạt tỷ lệ 100%.
* Khen thưởng cuối năm theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Khối TSHS Khen thưởng
TSHS được KT HSXS/HTXS các nội dung học tập và rèn luyện Có thành tích vượt trội/
 HS tiêu biểu HTT
SL TL % SL TL % SL TL %
1 21 21 100 5 23.8 8 38.1
2 19 18 100 6 31.6 4 21.0
3 23 23 100 6 26.1 6 26.1
4 21 21 100 5 23.8 4 19.0
5 24 24 100 2 8.4 5 20.8
Tổng 108 107   24 22.4 27 25.2
* Tập thể lớp:
- Lớp Xuất sắc: 6 lớp: 1A1; 1A2+2A2; 2A1; 3A; 4A; 5A.
- Lớp Tiên Tiến: 0 lớp       
b)  Khen thưởng đột xuất
- Những học sinh có thành tích đột xuất trong năm học.
- Những học sinh có thành tích đặc biệt được nhà trường xem xét, đề nghị cấp trên khen thưởng.
c)  Thư khen
Hiệu trưởng và giáo viên có thể gửi "Thư khen" cho những học sinh có thành tích, cố gắng trong quá trình học tập, rèn luyện phẩm chất, năng lực hoặc có những việc làm tốt. Hình thức khen: viết thư khen ngợi. Nội dung khen ngợi: những học sinh có thành tích, cố gắng trong quá trình học tập, rèn luyện phẩm chất, năng lực hoặc có những việc làm tốt. Thời điểm viết Thư khen: Hằng tuần, tháng, cuối kì, cuối năm học hoặc khi học sinh có sự tiến bộ vượt bậc hay có việc làm tốt,…

2. Về năng lực:
* Khối 1, 2, 3, 4 (Đánh giá theo TT 27/2020/TT-BGD ĐT ngày 04/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Khối lớp Tổng Khối 1 Khối 2 Khối 3 Khối 4
Tổng số học sinh 84 21 19 23 21
HS Khuyết tật 3 0 1 0 2
HS được đánh giá 83 21 18 23 21
Năng lực chung MĐĐ SL %        
1. Tự chủ và tự học
 
Tốt 37 44.6 7 15 6 9
Đạt 46 55.4 14 3 17 12
CCG 0 0 0 0 0 0
2. Giao tiếp và hợp tác
 
Tốt 45 54.2 10 15 6 14
Đạt 38 45.8 11 3 17 7
CCG 0 0 0 0 0 0
3. Giải quyết vấn đề và sáng tạo Tốt 39 47.0 9 15 6 9
Đạt 44 53.0 12 3 17 12
CCG 0 0 0 0 0 0
- Năng lực đặc thù
 
  SL %        
1. Ngôn ngữ
 
Tốt 45 54.2 9 15 6 15
Đạt 38 45.8 12 3 17 6
CCG 0 0 0 0 0 0
2. Tính toán
 
Tốt 38 45.8 8 15 6 9
Đạt 45 54.2 13 3 17 12
CCG 0 0 0 0 0 0
3. Khoa học
 
Tốt 38 45.8 8 15 6 9
Đạt 45 54.2 13 3 17 12
CCG 0 0 0 0 0 0
4. Thẩm mĩ
 
Tốt 44 53.0 8 15 6 15
Đạt 39 47.0 13 3 17 6
CCG 0 0 0 0 0 0
5. Thể chất Tốt 46 55.4 10 15 6 15
Đạt 37 44.6 11 3 17 6
CCG 0 0 0 0 0 0
6. Công nghệ (lớp 3,4)
 
Tốt 20 45.5 0 0 6 14
Đạt 24 54.5 0 0 17 7
CCG 0 0 0 0 0 0
7. Tin học (lớp 3,4)
 
Tốt 20 45.5 0 0 6 14
Đạt 24 54.5 0 0 17 7
CCG 0 0 0 0 0 0

* Khối 5: (Đánh giá theo Thông tư 22/2016/TT-BGD&ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT)
Khối lớp Khối 5
TS học sinh 24
HS Khuyết tật 3
HS được đánh giá 21
Năng lực MĐĐ    
Tự phục vụ, tự quản Tốt 8 38.1
Đạt 13 61.9
CCG 0 0
Hợp tác Tốt 7 33.3
Đạt 14 66.7
CCG 0 0
Tự học và giải quyết vấn đề Tốt 7 33.3
Đạt 14 66.7
CCG 0 0
 
Lớp
 
Sĩ số Tự phục vụ, tự quản Giao tiếp, Hợp tác Tự học và giải quyết vấn đề
T % Đ % C % T % Đ % C % T % Đ % C %
5a
24
11 45,8 13 54,2 0 0 11 45,8 13 54,2 0 0 8 33,3 16 66,7 0 0
TỔNG 24 11 45,8 13 54,2 0 0 11 45,8 13 54,2 0 0 8 33,3 16 66,7 0 0
3. Về phẩm chất:
+ Khối 1, 2, 3, 4:  ( Đánh giá theo TT 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Khối TS
HS
Yêu nước Nhân ái Chăm chỉ
Tốt % Đạt % Tốt % Đạt % Tốt % Đạt %  
1 21 21 100 0 0 21 100 0 0 21 100 0 0  
2 18 18 100 0 0 18 100 0 0 18 100 0 0  
3 23 23 100 0 0 23 100 0 0 23 100 0 0  
4 21 21 100 0 0 21 100 0 0 9 42,8 12 57,2  
 
Khối TSHS Trung thực Trách nhiệm  
Tốt % Đạt % Tốt % Đạt %  
1 21 21 100 0 0 21 100 0 0   100  
2 18 18 100 0 0 18 100 0 0  
3 23 23 100 0 0 23 100 0 0  
4 21 21 100 0 0 17 80,9 4 19,1  
- Năng lực, phẩm chất khối   5:
Khối
TSHS
*Năng lực:
Tự phục vụ, tự quản Hợp tác Tự học và GQ vấn đề  
Tốt % Đạt % Tốt % Đạt % Tốt % Đạt %  
5 24 11 45,8 13 54,2 11 45,8 13 54,2 8 33,3 16 66,7  
TS 24 11 45,8 13 54,2 11 45,8 13 54,2 8 33,3 16 66,7  
                               
*Phẩm chất:
Khối TS
HS
Chăm học, chăm làm Tự tin, trách nhiệm
Tốt % Đạt % Tốt % Đạt %
5 24 9 37,5 15 62,5 10 42 14 58
TS 24 9 37,5 15 62,5 10 42 14 58
 
Khối TS
HS
Trung thực, kỷ luật Đoàn kết, yêu thương
Tốt % Đạt % Tốt % Đạt %
5 24 11 45,8 13 54,2 24 100 0 0
TS 24 11 45,8 13 54,2 24 100 0 0

                                                                                         HIỆU TRƯỞNG































                                                                                          Biểu mẫu 07
   (Ban hành kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
                                                của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
   

    PHÒNG GD&ĐT TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN NÔ
     


THÔNG BÁO
Công khai thông tin CSVC của trường tiểu học, năm học 2023-2024



 
STT Nội dung Số lượng
Diện tích

 
I Số phòng học/số lớp 6/6  
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 6 50 m2/phòng
2 Phòng học bán kiên cố 0 0
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ, mượn 0  
III Số điểm trường lẻ 0 -
IV Tổng diện tích đất (m2)   4150
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)   400 m2
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2)  6 228
2 Diện tích thư viện (m2) 1 50
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) - -
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 1 50
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 1 50
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 1 50
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) - -
8 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 1 24
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 6 1 bộ/lớp
1.1 Khối lớp 1 2 1 bộ/lớp
1.2 Khối lớp 2 3 1bộ/lớp
1.3 Khối lớp 3 2 1 bộ/lớp
1.4 Khối lớp 4 2 1 bộ/lớp
1.5 Khối lớp 5 2 1 bộ/lớp
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định 0 0
2.1 Khối lớp 1    
2.2 Khối lớp 2    
2.3 Khối lớp 3    
2.4 Khối lớp 4    
2.5 Khối lớp 5    
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 30  
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác    
1 Cát xét 2  
2 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 13  
3 Laptop 2  
4 Đàn organ Yamaha 20  
5 Âm thanh sân khấu 1  
         
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
      Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 2 2 0.07
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0    




 
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh +  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) +  
XVII Kết nối internet +  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường +  
XIX Tường rào xây +  

                                                                                     HIỆU TRƯỞNG



























Biểu mẫu 08
  
    PHÒNG GD&ĐT TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN NÔ
     


THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên  trường tiểu học Hoàng Văn Nô, Năm học 2023-2024

 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp GV
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II T Kh TB K
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 14     12 0 0 2 2 5 5        
I Giáo viên 8     8   0   0 5 5 8      
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:                            
1 Tiếng dân tộc                          

 
2 Ngoại ngữ 1     1         1     1  

 
3 Tin học                          

 
4 Âm nhạc                          

 
5 Mỹ thuật                          

 
6 Thể dục 1     1         1   1    

 
II Cán bộ quản lý                          

 
1 Hiệu trưởng 1     1           1   1  

 
2 Phó hiệu trưởng 1     1         1   1    

 
III Nhân viên                          

 
1 NV văn thư 1     1                  

 
2 NV  kế toán 1     1                  

 
3 Thủ quỹ kiêm                        

 
4 Nhân viên y tế                          

 
5 NV thư viện Kiêm     1                  

 
6 PCGD - XMC kiêm     1                  

 
7 TPT Đội 1     1           1      

 
8 Bảo vệ 2           2            

 
    HIỆU TRƯỞNG  
                                     
PHÒNG GD & ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN NÔ

Số:  68/QĐ - TrTHHVN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Điện Biên Phủ, ngày  15 tháng 6 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH
Về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2023
Trường Tiểu học Hoàng Văn Nô

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/09/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/07/2017 hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ vào điều 11 mục 1 Điều lệ Trường Tiểu học Ban hành kèm theo quyết định số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 09 năm 2020 của Bộ Giáo dục và đào tạo quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng Trường Tiểu học.
 Xét đề nghị của bộ phận kế toán nhà trường;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố công khai số liệu quyết toán chi ngân sách năm 2023 của Trường Tiểu học Hoàng Văn Nô (Theo các biểu đính kèm)
Điều 2: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3: Các bộ phận, ban nghành đoàn thể, tổ chuyên môn và bộ phận hành chính trong nhà trường có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
 
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu VT, KT;
HIỆU TRƯỞNG




Nguyễn Đức Thành

TỜ lập tờ trình kính trình phòng Giáo dục & Đào tạo thành phố Điện Biên Phủ  pê duyệt chủ trương và bổ sung dự toán chi phí " Đầu t



 sBiểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
Đơn vị: Trường TH Hoàng Văn Nô
Chương: 622
Mã đơn vị SDNS: 1031112

DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số  68/QĐ - TrTHHVN ngày 15 tháng 6 năm 2024)
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)
a lát nền trường. 
Số TT Chỉ tiêu Mã nguồn NSNN Mã NDKT  Số liệu báo cáo quyết toán  Số liệu quyết toán được duyệt  
1 KP không thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm 12   147.909.380 147.909.380  
  Giáo dục tiểu học     147.909.380 147.909.380  
  Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học   6150 18.000.000 18.000.000  
  Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập   6157 18.000.000 18.000.000  
  Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn   6950 71.881.000 71.881.000  
  Tài sản và thiết bị chuyên dùng   6954 71.881.000 71.881.000  
  Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành   7000 39.180.380 39.180.380  
  Chi mua hàng hóa, vật tư   7001 39.180.380 39.180.380  
  Mua sắm tài sản vô hình   7050 14.840.000 14.840.000  
  Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin   7053 14.840.000 14.840.000  
  Chi khác   7750 4.000.000 4.000.000  
  Chi các khoản phí và lệ phí   7756 4.000.000 4.000.000  
2 KP thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm 13   2.695.983.000 2.695.983.000  
  Giáo dục tiểu học     2.695.983.000 2.695.983.000  
  Tiền lương   6000 916.207.498 916.207.498  
  Lương theo ngạch, bậc   6001 916.207.498 916.207.498  
  Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng   6050 87.360.000 87.360.000  
  Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng   6051 87.360.000 87.360.000  
  Phụ cấp lương   6100 787.798.781 787.798.781  
  Phụ cấp chức vụ   6101 21.845.545 21.845.54  
Số TT Chỉ tiêu Mã nguồn NSNN Mã NDKT  Số liệu báo cáo quyết toán  Số liệu quyết toán được duyệt  
  Phụ cấp khu vực   6102 116.517.406 116.517.406  
  Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ   6105 38.673.552 38.673.552  
  Phụ cấp ưu đãi nghề   6112 424.546.888 424.546.888  
  Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc   6113 2.551.208 2.551.208  
  Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề   6115 167.032.182 167.032.182  
  Phụ cấp khác   6149 16.632.000 16.632.000  
  Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học   6150 9.200.000 9.200.000  
  Các khoản hỗ trợ khác   6199 9.200.000 9.200.000  
  Tiền thưởng   6200 12.240.000 12.240.000  
  Thưởng thường xuyên   6201 12.240.000 12.240.000  
  Phúc lợi tập thể   6250 2.800.000 2.800.000  
  Tiền tàu xe nghỉ phép năm   6253 1.200.000 1.200.000  
  Chi khác   6299 1.600.000 1.600.000  
  Các khoản đóng góp   6300 287.537.721 287.537.721  
  Bảo hiểm xã hội   6301 215.653.038 215.653.038  
  Bảo hiểm y tế   6302 37.075.088 37.075.088  
  Kinh phí công đoàn   6303 23.323.455 23.323.455  
  Bảo hiểm thất nghiệp   6304 11.486.140 11.486.140  
  Thanh toán dịch vụ công cộng   6500 15.974.372 15.974.372  
  Tiền điện   6501 13.701.129 13.701.129  
  Tiền nước   6502 2.273.243 2.273.243  
  Vật tư văn phòng   6550 185.583.639 185.583.639  
  Văn phòng phẩm   6551 68.907.662 68.907.662  
  Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng   6552 83.951.179 83.951.179  
  Vật tư văn phòng khác   6599 32.724.780 32.724.780  
  Thông tin, tuyên truyền, liên lạc   6600 38.767.806 38.767.806  
  Thuê bao kênh vệ tinh, thuê bao cáp truyền hình, cước phí Internet, thuê đường truyền mạng   6605 5.885.006 5.885.006  
  Tuyên truyền, quảng cáo   6606 20.950.000 20.950.000  
  Phim ảnh, ấn phẩm truyền thông, sách, báo, tạp chí thư viện   6608 5.972.800 5.972.800  
Số TT Chỉ tiêu Mã nguồn NSNN Mã NDKT  Số liệu báo cáo quyết toán  Số liệu quyết toán được duyệt  
  Khác   6649 5.960.000 5.960.000  
  Công tác phí   6700 3.600.000 3.600.000  
  Khoán công tác phí   6704 3.600.000 3.600.000  
  Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng   6900 127.382.983 127.382.983  
  Nhà cửa   6907 16.691.322 16.691.322  
  Các thiết bị công nghệ thông tin   6912 27.940.000 27.940.000  
  Tài sản và thiết bị văn phòng   6913 7.340.000 7.340.000  
  Đường điện, cấp thoát nước   6921 2.977.005 2.977.005  
  Các tài sản công trình hạ tầng khác   6949 72.434.656 72.434.656  
  Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn   6950 119.600.000 119.600.000  
  Tài sản và thiết bị chuyên dùng   6954 99.600.000 99.600.000  
  Tài sản thiết bị văn phòng   6955 20.000.000 20.000.000  
  Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành   7000 46.265.000 46.265.000  
  Đồng phục, trang phục, bảo hộ lao động   7004 2.500.000 2.500.000  
  Mua sắm tài sản vô hình   7050 16.514.800 16.514.800  
  Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin   7053 16.514.800 16.514.800  
  Chi khác   7750 39.150.400 39.150.400  
  Chi các khoản phí và lệ phí   7756 455.400 455.400  
  Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện   7757 2.200.000 2.200.000  
  Chi các khoản khác   7799 36.495.000 36.495.000  
4 Tổng cộng     2.843.884.380 2.843.884.380  



































 
File đính kèm

Tác giả: thhoangvanno

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây