Trường TH Hoàng Văn Nô thực hiện 3 công khai năm học 2023-2024
- Thứ sáu - 01/09/2023 09:36
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Trường TH Hoàng Văn Nô thực hiện 3 công khai năm học 2023-2024
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ![]() Số : 66 /QĐ-THHVN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM![]() Thanh Minh , ngày 6 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v thành lập BCĐ thực hiện Qui chế công khai trong nhà trường

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN NÔ
Căn cứ Điều lệ Trường tiểu học Ban kèm Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 4/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo “ Ban hành Qui chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ vào năng lực của cán bộ, giáo viên, nhân viên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai trong nhà trường theo thông tư 36/2017/TT-BGDĐT và Thông tư số 61/2017/TT-BTC năm học 2023 – 2024 gồm các ông (bà) có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Ban chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai có trách nhiệm xây dựng kế hoạch, hoàn thành đầy đủ chính xác các nội dung và tiến hành công khai theo quy định của thông tư 36/2017/TT-BGD&ĐT và Thông tư số 61/2017/TT-BTC. Nhiệm vụ của các thành viên do trưởng ban phân công.
Điều 3. Các ông ( bà) có tên tại Điều 1 và các bộ phận có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận HIỆU TRƯỞNG
- Như điều 1( t/h);
- Lưu VT.
DANH SÁCH
BCĐ thực hiện quy chế công khai trong nhà trường
Năm học 2023- 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-THHVN ngày tháng 9 năm 2023 của Hiệu trưởng Trường tiểu học Hoàng Văn Nô)
TT | Họ và tên | Chức vụ | Nhiệm vụ |
1 | Nguyễn Đức Thành | Hiệu trưởng | Trưởng ban |
2 | Vũ Đình Mậm | P. Hiệu trưởng | P. Trưởng ban |
3 | Phạm Thị Hồng Hạnh | CT. CĐCS – TPTĐ | P. Trưởng ban |
4 | Phạm Thị Mai | Kế toán – | Thành viên |
5 | Đào Thị Chung Hương | TBTTND | Thành viên |
6 | Trần Thị Phúc | TTTVP -Văn thư | Thành viên |
7 | Nguyễn Tiến Dũng | Tổ trưởng K1,2,3 | Thành viên |
8 | Đặng Thị Ngọc Lan | Tổ trưởng K4,5 | Thành viên |
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ![]() Số : 68/KH-THHVN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM![]() Thanh Minh , ngày 8 tháng 9 năm 2023 |

KẾ HOẠCH
Thực hiện công khai theo TT 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 và TT 61/2017/TT- BTC ngày 15/6/2017 Năm học 2022 - 2023
Thực hiện Thông tư 36/ 2017/TT- BGDĐT của Bộ Giáo Dục và Đào tạo về việc ban hành Qui chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và thông tư 61/2017/TT- BTC, Trường Tiểu học Hoàng Văn Nô xây dựng Kế hoạch triển khai thực hiện công khai tại cơ sở giáo dục, năm học 2023-2024 cụ thể như sau:
1. Mục đích thực hiện công khai:
Thực hiện công khai cơ sở giáo dục để người học các thành viên trong nhà trường và xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo quy định của pháp luật.
Thực hiện công khai cơ sở giáo dục nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lí nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.
2. Nội dung thực hiện công khai:
Thực hiện công khai đối với nhà trường áp dụng theo nội dung quy định tại chương III của Quy chế công khai:
- Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế (biểu mẫu 5&6)
- Công khai về các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục (biểu mẫu 7&8).
- Công khai thu chi tài chính:
+ Thực hiện như quy định tại điểm a,b,c, của khoản 3, Điều 5 của Quy chế công khai theo thông tư 36, công khai khoản 1; 2; 3 điều 3 của thông tư 61.
+ Chính sánh học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
3. Hình thức và thời điểm công khai:
* Đối với các nội dung quy định tại mục III:
- Công khai trên trang thông tin điện tử nhà trường sau khi kết thúc năm học (tháng 6 hàng năm) và cập nhật bổ sung vào thời điểm năm học mới (tháng 9), hoặc khi có sự thay đổi nội dung liên quan. Công khai tài chính theo tháng, quý.
- Niêm yết công khai tại bảng thông báo, đảm bảo thuận tiện cho cha mẹ học sinh xem.
* Đối với nội dung quy định tại điểm b, khoản 3, Điều 5 của Quy chế theo thông tư 36, nhà trường thực hiện công khai như sau: Niêm yết công khai tại bảng thông báo nhà trường và phổ biến trong cuộc họp cha mẹ HS đầu năm, công khai trong phiên họp hội đồng.
4. Tổ chức thực hiện:
Trưởng ban có trách nhiệm phân công nhiệm vụ cụ thể cho các thành viên trong Ban chỉ đạo; tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai theo Quy chế. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý.
Báo cáo kết quả thực hiên Quy chế công khai năm học trước và kế hoạch thực hiện công chế công khai năm học tiếp theo cho cơ quan quản lý giáo dục cấp trên chỉ đạo, chủ trì tổ chức kiểm tra (Quy định tại điều 10 của Quy chế công khai) và cơ quan chủ quản trước ngày 30/9 hàng năm.
Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của nhà trường (Quy định tại Điều 10 của Quy chế)
Thực hiện công bố kết quả kiểm tra vào thời điểm không quá 05 ngày sau khi nhận được kết quả kiểm tra của cơ quan chỉ đạo, chủ trì và tổ chức kiểm tra bằng hình thức sau đây:
+ Công khai trong cuộc họp hội đồng CB-GV-NV nhà trường.
+ Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại nhà trường đảm bảo thuận tiện cho CBGVNV và cha mẹ học sinh, phụ huynh nhân dân theo dõi, xem xét việc thực hiện Quy chế công khai của nhà trường.
TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO
Nơi nhận: Hiệu trưởng
- Các thành viên BCĐ (t/h);
- Thông báo HĐ;
- Lưu VT.
PHÂN CÔNG NHIÊM VỤ
Các thành viên trong Ban chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai
trong nhà trường năm học 2023- 2024
(Kèm theo Quyết định số 66 /KH-THHVN, ngày 8 tháng 9 năm 2023
của HT trường TH Hoàng Văn Nô)
Căn cứ Quyết định số 30 /QT-THHVN, ngày 6 /9/2023 của Hiệu trưởng trường tiểu học học Hoàng Văn Nô về việc thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai trong nhà trường theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 và thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017;
Hiệu trưởng (Trưởng ban chỉ đạo) phân công nhiệm vụ cho các thành viên Ban chỉ đạo như sau:
1. Ông: Nguyễn Đức Thành: Hiệu trưởng - Trường ban: phụ trách chung.
2. Ông: Vũ Đình Mậm: Phó hiệu trưởng – Phó trưởng ban: Phụ trách chính nội dung công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục; công khai cam kết chất lượng giáo dục và giáo dục thực tế.
3. Bà Phạm Thị Mai: Kế toán – Thành viên: Phụ trách chính nội dung 3 công khai thu, chi tài chính.
4. Bà Phạm Thị Hồng Hạnh : Chủ tịch CĐCS - Phó trưởng ban: Phụ trách chính việc giám sát thực hiện kế hoạch, Quy chế công khai trong nhà trường theo quy định.
5. Bà Trần Thị Phúc: Văn thư: tổng hợp các biểu mẫu công khai; ghi biên bản niêm yết, Phụ trách chính việc niêm yết công khai theo quy định.
6. Bà Đào Thị Chung Hương: Trưởng ban TTND – Thành viên: Phụ trách chính việc kiểm tra, giám sát thực hiện kế hoạch, Quy chế công khai trong nhà trường theo quy định; Phụ trách công tác tuyên truyền chủ trương, kế hoạch, nội dung thực hiên Quy chế công khai cho CMHS và các thành viên thuộc khối 1; 2.
7. Ông: Nguyễn Tiến Dũng tổ trưởng K1,2,3: (đại diện tổ trưởng CM) – Thành viên: Phụ trách công tác tuyên truyền chủ trương, kế hoạch, nội dung thực hiện Quy chế công khai cho CMHS và các thành viên.
8. Bà Đặng Thị Ngọc Lan: tổ trưởng K4,5: (đại diện tổ trưởng CM) – Thành viên: Phụ trách công tác tuyên truyền chủ trương, kế hoạch, nội dung thực hiện Quy chế công khai cho CMHS và các thành viên.
Yêu cầu các thành viên trong Ban chỉ đạo thực hiện tốt nhiệm vụ được phân công; chủ động liên hệ, trao đổi giữa các thành viên trong Ban chỉ đạo, xin ý kiến của đồng chí Trưởng ban để thống nhất nội dung công việc nhằm thực hiện tốt Quy chế công khai trong nhà trường đúng quy định./.
TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO
Nơi nhận: Hiệu trưởng
-Các thành viên BCĐ (t/h);
-Lưu VT.
Biểu mẫu 05
(Ban hành kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2023-2024
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 Sĩ số: 21 |
Lớp 2 Sĩ số: 19 |
Lớp 3 Sỉ số: 23 |
Lớp 4 Sĩ số: 21 |
Lớp 5 Sĩ số: 24 |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
-Trẻ 6 tuổi -Chưa HT CT lớp 1. |
HTCT lớp 1 |
HTCT lớp 2 |
HTCT lớp 3 |
HTCT lớp 4 |
- Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm) - Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. - Trẻ có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại Ba bản xã Thanh Minh: Tà Lèng; Kê Nênh; Nà Nghè và cụm Noong Hỏm. |
||||||
II | CTGD mà cơ sở giáo dục thực hiện | - Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006. - Thực hiện 35 tuần/năm học. |
||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. | - Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của BGD và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh. - Thông tin về TT số 22/2016/TT-BGDĐT ban hành kèm theo TT30/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học. - Phối hợp thông qua BCH Hội cha mẹ học sinh; gọi điện thoại; gặp trực tiếp. - Họp Cha mẹ học sinh định kỳ 02 kỳ/năm. |
||||
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh. - Thái độ học tập tích cực, chủ động. - Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy. - Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật. - Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ. |
|||||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh. - Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng. - Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ đề năm học... - Tổ chức hội giao lưu: Giao lưu viết chữ đẹp, giao lưu Toán tuổi thơ, giao lưu Tiếng Anh, Trò chơi dân gian … - Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo... |
||||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất. - Lễ phép, tích cực, năng động - Được giáo dục về kỹ năng sống. - Có ý thức bảo vệ môi trường - Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 98 % - Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100% - 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu. - 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế. |
* Cam kết chất lượng 3 mặt giáo dục:
1. Về học tập
- Chỉ tiêu:
Khối lớp | Tổng | Khối 1 | Khối 2 | Khối 3 | Khối 4 | ||
Tổng số học sinh | 108 | 21 | 19 | 23 | 21 | ||
HS Khuyết tật | 6 | 0 | 1 | 0 | 2 | ||
HS được đánh giá | 107 | 21 | 18 | 23 | 21 | ||
Môn học | MĐĐ | SL | % | ||||
Tiếng Việt | HTT | 32 | 29.9 | 8 | 7 | 6 | 5 |
HT | 75 | 70.1 | 13 | 11 | 17 | 16 | |
CHT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Toán | HTT | 34 | 31.8 | 8 | 8 | 6 | 5 |
HT | 73 | 68.2 | 13 | 10 | 17 | 16 | |
CHT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Ngoại ngữ | HTT | 14 | 20.6 | 0 | 0 | 4 | 3 |
HT | 54 | 79.4 | 0 | 0 | 19 | 18 | |
CHT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Đạo đức | HTT | 71 | 66.4 | 12 | 9 | 23 | 16 |
HT | 36 | 33.6 | 9 | 9 | 0 | 5 | |
CHT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
TN&XH | HTT | 32 | 51.6 | 9 | 11 | 12 | 0 |
HT | 30 | 48.4 | 12 | 7 | 11 | 0 | |
CHT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Khoa học | HTT | 19 | 42.2 | 0 | 0 | 0 | 12 |
HT | 26 | 57.8 | 0 | 0 | 0 | 9 | |
CHT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Lich sử- Địa lý | HTT | 20 | 44.4 | 0 | 0 | 0 | 13 |
HT | 25 | 55.6 | 0 | 0 | 0 | 8 | |
CHT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Âm nhạc | HTT | 47 | 43.9 | 9 | 9 | 12 | 11 |
HT | 60 | 50.1 | 12 | 9 | 11 | 10 | |
CHT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mĩ Thuật | HTT | 61 | 57.0 | 7 | 11 | 23 | 12 |
HT | 46 | 43.0 | 14 | 7 | 0 | 9 | |
CHT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
GDTC | HTT | 69 | 64.5 | 10 | 12 | 23 | 16 |
HT | 38 | 35.5 | 11 | 6 | 0 | 5 | |
CHT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Công nghệ/Kỹ thuật | HTT | 28 | 41.2 | 0 | 0 | 6 | 14 |
HT | 40 | 58.8 | 0 | 0 | 17 | 7 | |
CHT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
HĐTN | HTT | 68 | 63.5 | 11 | 10 | 23 | 16 |
HT | 39 | 36.5 | 10 | 8 | 0 | 5 | |
CHT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tin học | HTT | 26 | 38.2 | 0 | 0 | 6 | 14 |
HT | 42 | 61.8 | 0 | 0 | 17 | 7 | |
CHT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Khối lớp | TSHS |
HS được ĐG | HTXS | HTT | HT | CHT | ||||
TS | TL | TS | TL | TS | TL | TS | TL | |||
1 | 21 | 21 | 5 | 23.8 | 8 | 38.1 | 8 | 38.1 | 0 | 0 |
2 | 19 | 18 | 6 | 31.6 | 4 | 21.0 | 9 | 47.4 | 0 | 0 |
3 | 23 | 23 | 6 | 26.1 | 6 | 26.1 | 11 | 47.8 | 0 | 0 |
4 | 21 | 21 | 5 | 23.8 | 4 | 19.0 | 12 | 57.2 | 0 | 0 |
5 | 24 | 24 | 2 | 8.4 | 5 | 20.8 | 17 | 70.8 | 0 | 0 |
Tổng | 108 | 107 | 24 | 22.2 | 27 | 25.0 | 57 | 52.8 | 0 | 0 |
- Tỷ lệ học sinh chuyển lớp khối 1,2,3,4: 84/84 h/s, đạt tỷ lệ 100%
- Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học : 24/24 học sinh, đạt tỷ lệ 100%.
2.4 2. Khen thưởng:
a) Khen thưởng cuối năm học:
* Học sinh:
Khối | TSHS | Khen thưởng | |||||
TSHS được KT | HSXS/HTXS các nội dung học tập và rèn luyện | Có thành tích vượt trội/ HS tiêu biểu HTT |
|||||
SL | TL % | SL | TL % | SL | TL % | ||
1 | 21 | 21 | 100 | 5 | 23.8 | 8 | 38.1 |
2 | 19 | 18 | 100 | 6 | 31.6 | 4 | 21.0 |
3 | 23 | 23 | 100 | 6 | 26.1 | 6 | 26.1 |
4 | 21 | 21 | 100 | 5 | 23.8 | 4 | 19.0 |
5 | 24 | 24 | 100 | 2 | 8.4 | 5 | 20.8 |
Tổng | 108 | 107 | 24 | 22.4 | 27 | 25.2 |
- Lớp Xuất sắc: 6 lớp: 1A1; 1A2+2A2; 2A1; 3A; 4A; 5A.
- Lớp Tiên Tiến: 0 lớp
b) Khen thưởng đột xuất
- Những học sinh có thành tích đột xuất trong năm học.
- Những học sinh có thành tích đặc biệt được nhà trường xem xét, đề nghị cấp trên khen thưởng.
c) Thư khen
Hiệu trưởng và giáo viên có thể gửi "Thư khen" cho những học sinh có thành tích, cố gắng trong quá trình học tập, rèn luyện phẩm chất, năng lực hoặc có những việc làm tốt. Hình thức khen: viết thư khen ngợi. Nội dung khen ngợi: những học sinh có thành tích, cố gắng trong quá trình học tập, rèn luyện phẩm chất, năng lực hoặc có những việc làm tốt. Thời điểm viết Thư khen: Hằng tuần, tháng, cuối kì, cuối năm học hoặc khi học sinh có sự tiến bộ vượt bậc hay có việc làm tốt,…
2. Về năng lực:
* Khối 1, 2, 3, 4 (Đánh giá theo TT 27/2020/TT-BGD ĐT ngày 04/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Khối lớp | Tổng | Khối 1 | Khối 2 | Khối 3 | Khối 4 | ||
Tổng số học sinh | 84 | 21 | 19 | 23 | 21 | ||
HS Khuyết tật | 3 | 0 | 1 | 0 | 2 | ||
HS được đánh giá | 83 | 21 | 18 | 23 | 21 | ||
Năng lực chung | MĐĐ | SL | % | ||||
1. Tự chủ và tự học |
Tốt | 37 | 44.6 | 7 | 15 | 6 | 9 |
Đạt | 46 | 55.4 | 14 | 3 | 17 | 12 | |
CCG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2. Giao tiếp và hợp tác |
Tốt | 45 | 54.2 | 10 | 15 | 6 | 14 |
Đạt | 38 | 45.8 | 11 | 3 | 17 | 7 | |
CCG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3. Giải quyết vấn đề và sáng tạo | Tốt | 39 | 47.0 | 9 | 15 | 6 | 9 |
Đạt | 44 | 53.0 | 12 | 3 | 17 | 12 | |
CCG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
- Năng lực đặc thù |
SL | % | |||||
1. Ngôn ngữ |
Tốt | 45 | 54.2 | 9 | 15 | 6 | 15 |
Đạt | 38 | 45.8 | 12 | 3 | 17 | 6 | |
CCG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2. Tính toán |
Tốt | 38 | 45.8 | 8 | 15 | 6 | 9 |
Đạt | 45 | 54.2 | 13 | 3 | 17 | 12 | |
CCG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3. Khoa học |
Tốt | 38 | 45.8 | 8 | 15 | 6 | 9 |
Đạt | 45 | 54.2 | 13 | 3 | 17 | 12 | |
CCG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4. Thẩm mĩ |
Tốt | 44 | 53.0 | 8 | 15 | 6 | 15 |
Đạt | 39 | 47.0 | 13 | 3 | 17 | 6 | |
CCG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5. Thể chất | Tốt | 46 | 55.4 | 10 | 15 | 6 | 15 |
Đạt | 37 | 44.6 | 11 | 3 | 17 | 6 | |
CCG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6. Công nghệ (lớp 3,4) |
Tốt | 20 | 45.5 | 0 | 0 | 6 | 14 |
Đạt | 24 | 54.5 | 0 | 0 | 17 | 7 | |
CCG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7. Tin học (lớp 3,4) |
Tốt | 20 | 45.5 | 0 | 0 | 6 | 14 |
Đạt | 24 | 54.5 | 0 | 0 | 17 | 7 | |
CCG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
* Khối 5: (Đánh giá theo Thông tư 22/2016/TT-BGD&ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT)
Khối lớp | Khối 5 | ||
TS học sinh | 24 | ||
HS Khuyết tật | 3 | ||
HS được đánh giá | 21 | ||
Năng lực | MĐĐ | ||
Tự phục vụ, tự quản | Tốt | 8 | 38.1 |
Đạt | 13 | 61.9 | |
CCG | 0 | 0 | |
Hợp tác | Tốt | 7 | 33.3 |
Đạt | 14 | 66.7 | |
CCG | 0 | 0 | |
Tự học và giải quyết vấn đề | Tốt | 7 | 33.3 |
Đạt | 14 | 66.7 | |
CCG | 0 | 0 |
3. Về phẩm chất:
* Khối 1, 2, 3, 4: (Đánh giá theo TT 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Khối lớp | Tổng | Khối 1 | Khối 2 | Khối 3 | Khối 4 | ||
Tổng số HS | 84 | 21 | 19 | 23 | 21 | ||
HS Khuyết tật | 3 | 0 | 1 | 0 | 2 | ||
HS được đánh giá | 83 | 21 | 18 | 23 | 21 | ||
Phẩm chất | MĐĐ | TS | % | ||||
1. Yêu nước | Tốt | 83 | 100 | 21 | 18 | 23 | 21 |
Đạt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
CCG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.Nhân ái | Tốt | 83 | 100 | 21 | 18 | 23 | 21 |
Đạt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
CCG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3. Chăm chỉ | Tốt | 64 | 77.1 | 21 | 17 | 17 | 9 |
Đạt | 19 | 22.9 | 0 | 1 | 6 | 12 | |
CCG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4. Trung thực | Tốt | 67 | 80.7 | 21 | 17 | 17 | 12 |
Đạt | 16 | 19.3 | 0 | 1 | 6 | 9 | |
CCG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5. Trách nhiệm | Tốt | 68 | 81.9 | 21 | 17 | 17 | 13 |
Đạt | 15 | 18.1 | 0 | 1 | 6 | 8 | |
CCG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
* Khối 5: (Đánh giá theo Thông tư 22/2016/TT-BGD&ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT)
Khối lớp | Khối 5 | ||
TS học sinh | 24 | ||
HS Khuyết tật | 3 | ||
HS được đánh giá | 21 | ||
Phẩm chất | MĐĐ | TS | % |
1. Chăm học, chăm làm |
Tốt | 8 | 38.1 |
Đạt | 13 | 61.9 | |
CCG | 0 | 0 | |
2. Tự tin, trách nhiệm | Tốt | 7 | 33.3 |
Đạt | 14 | 66.7 | |
CCG | 0 | 0 | |
3. Trung thực, kỉ luật |
Tốt | 8 | 38.1 |
Đạt | 13 | 61.9 | |
CCG | 0 | 0 | |
4. Đoàn kết, yêu thương | Tốt | 11 | 52.4 |
Đạt | 10 | 47.6 | |
CCG | 0 | 0 |
HIỆU TRƯỞNG
Biểu mẫu 07
(Ban hành kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN NÔ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin CSVC của trường tiểu học, năm học 2023-2024

STT | Nội dung | Số lượng | Diện tích |
I | Số phòng học/số lớp | 6/6 | |
II | Loại phòng học | ||
1 | Phòng học kiên cố | 6 | 48 m2/phòng |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | 0 |
3 | Phòng học tạm | 0 | |
4 | Phòng học nhờ, mượn | 0 | |
III | Số điểm trường lẻ | 0 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 4150 | |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 400 m2 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 6 | 228 |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 1 | 48 |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | - | - |
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 1 | 48 |
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 1 | 48 |
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 1 | 48 |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | - | - |
8 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 1 | 24 |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/lớp | |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 6 | 1 bộ/lớp |
1.1 | Khối lớp 1 | 2 | 1 bộ/lớp |
1.2 | Khối lớp 2 | 3 | 1bộ/lớp |
1.3 | Khối lớp 3 | 2 | 1 bộ/lớp |
1.4 | Khối lớp 4 | 2 | 1 bộ/lớp |
1.5 | Khối lớp 5 | 2 | 1 bộ/lớp |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | 0 |
2.1 | Khối lớp 1 | ||
2.2 | Khối lớp 2 | ||
2.3 | Khối lớp 3 | ||
2.4 | Khối lớp 4 | ||
2.5 | Khối lớp 5 | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 30 | |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | ||
1 | Cát xét | 2 | |
2 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 13 | |
3 | Laptop | 2 | |
4 | Đàn organ Yamaha | 20 | |
5 | Âm thanh sân khấu | 1 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh |
Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 2 | 2 | 0.07 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 |
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | + | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | + | |
XVII | Kết nối internet | + | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | + | |
XIX | Tường rào xây | + |
HIỆU TRƯỞNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐIÊN BIÊN PHỦ | |||||||
ĐƠN VỊ : TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN NÔ | |||||||
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ THỎA THUẬN NƯỚC UỐNG | |||||||
NĂM HỌC 2022-2023 | |||||||
Đơn vị tính : Đồng | |||||||
TT | Nội dung, diễn giải | Dư đầu 2023 | Thu | Chi | Dư cuối 2023 | ||
A | Phần thu | ||||||
1 | Thảo thuận nước uống | ||||||
Thu nước uống lớp 1A | 840.000 | ||||||
Thu nước uống lớp 2A | 1.120.000 | ||||||
Thu nước uống lớp 3A | 1.400.000 | ||||||
Thu nước uống lớp 4A | 1.400.000 | ||||||
Thu nước uống lớp 5A | 1.450.000 | ||||||
Tổng thu cả năm | 6.210.000 | ||||||
B | Phần chi | ||||||
1 | Thảo thuận nước uống năm học 2022-2023 | ||||||
Chi tiền nước học kỳ I+II học 2022-2023 | 6.210.000 | ||||||
Tổng cộng | 6.210.000 | ||||||
Thanh Minh, ngày …. tháng ... năm 2023 | |||||||
Kế toán đơn vị | Hiệu trưởng | ||||||
Phạm Thị Mai | Nguyễn Đức Thành | ||||||
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐIÊN BIÊN PHỦ | |||||||
ĐƠN VỊ : TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN NÔ | |||||||
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ THỎA THUẬN VỆ SINH MÔI TRƯỜNG | |||||||
NĂM HỌC 2022-2023 | |||||||
Đơn vị tính : Đồng | |||||||
TT | Nội dung, diễn giải | Dư đầu 2023 | Thu | Chi | Dư cuối 2023 | ||
A | Phần thu | ||||||
1 | Thỏa thuận vệ sinh môi trường | ||||||
Thu vệ sinh môi trường lớp 1A | 840.000 | ||||||
Thu vệ sinh môi trường lớp 2 A | 1.120.000 | ||||||
Thu vệ sinh môi trường lớp 3A | 1.230.000 | ||||||
Thu vệ sinh môi trường lớp 4A | 1.400.000 | ||||||
Thu vệ sinh môi trường lớp 5A | 1.610.000 | ||||||
Phiếu thu 3 ( kèm ds thu các lớp ) | 6.200.000 | ||||||
2 | Thỏa thuận vệ sinh môi trường Đợt 2 | ||||||
Thu vệ sinh môi trường lớp 3A | 170.000 | ||||||
Phiếu thu 6 ( kèm ds thu các lớp ) | 170.000 | ||||||
Tổng thu cả năm | 6.370.000 | ||||||
B | Phần chi | ||||||
1 | Thỏa thuận vệ sinh môi trường năm học 2022-2023 | ||||||
Phiếu chi 02- Chi tiền mua đồ vệ sinh kỳ I năm học 2022-2023 | 6.200.000 | ||||||
Phiếu chi 03- Chi tiền mua đồ vệ sinh đợt 1 năm học 2022-2023 | 170.000 | ||||||
Tổng cộng | 6.370.000 | - | |||||
Thanh Minh, ngày ... tháng ... năm 2023 | |||||||
Kế toán đơn vị | Hiệu trưởng | ||||||
Phạm Thị Mai | Nguyễn Đức Thành | ||||||
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐIÊN BIÊN PHỦ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ĐƠN VỊ : TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN NÔ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ TÀI TRỢ ( PT , KT,CQMT) XÃ HỘI HÓA | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NĂM HỌC 2022-2023 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính : Đồng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Nội dung, diễn giải | Dư đầu 2023 | Thu | Chi | Dư cuối 2023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | Phần thu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Tài trợ ( Phong trào, khen thưởng, CQMT ) Đợt 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | PT -KT- CQMT lớp 4A | 5.245.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | PT -KT- CQMT lớp 4A | 1.790.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Thu PT -KT- CQMT lớp 4A | 5.000.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Thu PT -KT- CQMT lớp 1A | 3.760.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Thu PT -KT- CQMT lớp 2A | 6.240.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Thu PT -KT- CQMT lớp 1A | 920.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Thu PT -KT- CQMT lớp 1A2 | 480.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Thu PT -KT- CQMT lớp 3A | 2.410.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Thu PT -KT- CQMT lớp 5A | 8.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng thu cả năm ( kèm DS các lớp ) | 34.035.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B | Phần chi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Tài trợ ( Phong trào, khen thưởng, CQMT ) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phiếu chi 01- Chi tiền tiền khen thưởng các lớp đạt phong trào báo ảnh, báo tường | 330.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phiếu chi 02- Chi tiền lớp có phong trào văn nghệ | 800.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phiếu chi 03- Chi tiền lớp đạt phong trào báo ảnh, báo tường | 760.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phiếu chi 04- Chi tiền khen thưởng tiếng anh cấp trường | 300.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phiếu chi : 06 Hỗ trợ các lớp đạt giải gói bánh trưng xanh | 1.700.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phiếu chi 07- Chi khen thưởng trạng nguyên cấp trường | 660.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phiếu chi 07- Chi khen thưởng toán cấp trường qua mạng | 690.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phiếu chi 08- Chi tiền khen thưởng các em đạt vở sạch chữ đẹp | 2.300.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phiếu chi 09- Hõ trợ hs đi thi Olympic toán, tiếng anh cấp tiểu học | 1.650.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phiếu chi 10- Chi tiền nộp bóng đá cụm | 530.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phiếu chi 11- Chi mua vé bơi cho học sinh | 275.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phiếu chi 12- Chi khen thưởng các lớp có thành tích | 1.050.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phiếu chi 13- Chi tiền in giấy khen cuối năm | 730.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phiếu chi 14- Chi mua cầu, bánh kẹo nước ngọt | 1.470.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ủy nhiệm chi thuê trang phục thi giai điệu tuổi hồng | 2.340.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ủy nhiệm chi thuê trang phục 20/11 | 1.950.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ủy nhiệm chi mua tất múa, ô múa học sinh | 1.440.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ủy nhiệm chi mua cho đội bóng, bánh kẹo luyện tập | 3.635.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ủy nhiệm chi tiền sách vở khen thưởng cuối năm, và văn phòng phẩm | 5.615.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ủy nhiệm maket | 2.510.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ủy nhiệm chi mực máy photo tài liệu | 3.300.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 34.035.000 | - | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Minh, ngày tháng năm 2023 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kế toán đơn vị | Hiệu trưởng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phạm Thị Mai | Nguyễn Đức Thành | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Biểu mẫu 08

TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN NÔ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên trường tiểu học Hoàng Văn Nô, Năm học 2021-2022
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp GV | |||||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | T | Kh | TB | K | ||||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 15 | 10 | 3 | 1 | 2 | 2 | 7 | 5 | ||||||||||
I | Giáo viên | 9 | 9 | 0 | 0 | 0 | 2 | 7 | 9 | 9 | ||||||||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | ||||||||||||||||||
1 | Tiếng dân tộc | |||||||||||||||||
2 | Ngoại ngữ | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
3 | Tin học | |||||||||||||||||
4 | Âm nhạc | |||||||||||||||||
5 | Mỹ thuật | |||||||||||||||||
6 | Thể dục | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
II | Cán bộ quản lý | |||||||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
III | Nhân viên | |||||||||||||||||
1 | NV văn thư | 1 | 1 | |||||||||||||||
2 | NV kế toán | 1 | 1 | |||||||||||||||
3 | Thủ quỹ | kiêm | ||||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | |||||||||||||||||
5 | NV thư viện | Kiêm | 1 | |||||||||||||||
6 | PCGD - XMC | kiêm | 1 | |||||||||||||||
7 | TPT Đội | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
8 | Bảo vệ | 2 | 2 | |||||||||||||||
HIỆU TRƯỞNG | ||||||||||||||||||

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN
Về việc niêm yết công khai cam kết chất lượng giáo dục
và chất lượng giáo dục thực tế, điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục,

I. Thời gian: 8 giờ 00 phút ngày 18/9/2023
II. Địa điểm : tại văn phòng Trường Tiểu học Hoàng Văn Nô
III. Thành phần tham dự :
1. Ông: Nguyễn Đức Thành : Hiệu trưởng
2. Ông: Vũ Đình Mậm : Phó Hiệu trưởng
3. Bà Phạm Thị Hồng Hạnh – CT CĐCS
4. Bà Phạm Thị Mai : Kế toán
5. Ông: Nguyễn Hữu Tú – TT tổ 1,2,3
6. Bà Đào Thị Chung Hương - Thanh tra nhân dân trường học
7. Bà Trần Thị Phúc - Văn Thư
8. Đặng Thị Ngọc Lan – TT tổ 4,5
IV. Nội dung biên bản:
- Tiến hành niêm yết công khai nội dung các biểu mẫu theo thông tư 36
- Nội dung niêm yết: công khai biễu mẫu số: 05; 06; 07; 08 theo thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người niêm yết: Nguyễn Thị Hồng Gấm
- Thời gian niêm yết: Kể từ ngày 18/9/2023 đến ngày 31/12/ 2023
Biên bản kết thúc lúc 8h giờ 30 phút cùng ngày.
Thành phần tham dự Thư ký