Trường TH Hoàng Văn Nô thực hiện 3 công khai năm học 2023-2024

Thứ sáu - 01/09/2023 09:36
Trường TH Hoàng Văn Nô thực hiện 3 công khai năm học 2023-2024
     PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN NÔ
 
Số :   66   /QĐ-THHVN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
   
Thanh Minh , ngày  6  tháng  9  năm 2023

QUYẾT ĐỊNH
V/v thành lập BCĐ thực hiện Qui chế công khai trong nhà trường
theo TT 36/2017/TT-BGDĐT và TT 61/2017/TT-BTC Năm học 2023 – 2024

    HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN NÔ
 
Căn cứ Điều lệ Trường tiểu học Ban kèm Thông tư  số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 4/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo “ Ban hành Qui chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ vào năng lực của cán bộ, giáo viên, nhân viên,
 
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai trong nhà trường  theo thông tư 36/2017/TT-BGDĐT và Thông tư số 61/2017/TT-BTC năm học 2023 – 2024 gồm các ông (bà) có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Ban chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai có trách nhiệm xây dựng kế hoạch, hoàn thành đầy đủ chính  xác các nội dung và tiến hành công khai theo quy  định của thông tư 36/2017/TT-BGD&ĐT và Thông tư số 61/2017/TT-BTC. Nhiệm vụ của các thành viên do trưởng ban phân công.
Điều 3. Các ông ( bà) có tên tại Điều 1 và các bộ phận có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận                                                                                        HIỆU TRƯỞNG
- Như điều 1( t/h);
- Lưu VT.                                                                
DANH  SÁCH
                      BCĐ thực hiện quy chế công khai trong nhà trường
Năm học 2023- 2024
    (Ban hành kèm theo Quyết định số        /QĐ-THHVN  ngày       tháng 9 năm 2023 của     Hiệu trưởng Trường tiểu học Hoàng Văn Nô)


 
TT Họ và tên Chức vụ
Nhiệm vụ
1 Nguyễn Đức Thành Hiệu trưởng Trưởng ban
2 Vũ Đình Mậm P. Hiệu trưởng P. Trưởng ban
3 Phạm Thị Hồng Hạnh CT. CĐCS – TPTĐ P. Trưởng ban
4 Phạm Thị Mai Kế  toán – Thành viên
5 Đào Thị Chung Hương TBTTND Thành viên
6 Trần Thị Phúc TTTVP -Văn thư Thành viên
7 Nguyễn Tiến Dũng Tổ trưởng K1,2,3 Thành viên
8 Đặng Thị Ngọc Lan Tổ trưởng K4,5 Thành viên
 
 















 
     PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN NÔ
 
Số :    68/KH-THHVN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
   
Thanh Minh , ngày  8 tháng  9  năm 2023

KẾ HOẠCH
         Thực hiện công khai theo TT 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 và TT 61/2017/TT- BTC ngày 15/6/2017 Năm học 2022 - 2023


Thực hiện Thông tư 36/ 2017/TT- BGDĐT của Bộ Giáo Dục và Đào tạo về việc ban hành Qui chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và thông tư 61/2017/TT- BTC,  Trường Tiểu học Hoàng Văn Nô xây dựng Kế hoạch triển khai thực hiện công khai tại cơ sở giáo dục, năm học 2023-2024 cụ thể như sau:
1. Mục đích thực hiện công khai:
Thực hiện công khai cơ sở giáo dục để người học các thành viên trong nhà trường và xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo quy định của pháp luật.
Thực hiện công khai cơ sở giáo dục nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lí nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.
2. Nội dung thực hiện công khai:
Thực hiện công khai đối với nhà trường áp dụng theo nội dung quy định tại chương III của Quy chế công khai:
- Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế (biểu mẫu 5&6)
- Công khai về các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục (biểu mẫu 7&8).
- Công khai thu chi tài chính:
+ Thực hiện như quy định tại điểm a,b,c, của khoản 3, Điều 5 của Quy chế công khai theo thông tư 36, công khai khoản 1; 2; 3 điều 3 của thông tư 61.
+ Chính sánh học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
3. Hình thức và thời điểm công khai:
* Đối với các nội dung quy định tại mục III:
- Công khai trên trang thông tin điện tử nhà trường sau khi kết thúc năm học (tháng 6 hàng năm) và cập nhật bổ sung vào thời điểm năm học mới (tháng 9), hoặc khi có sự thay đổi nội dung liên quan. Công khai tài chính theo tháng, quý.
- Niêm yết công khai tại bảng thông  báo, đảm bảo thuận tiện cho cha mẹ học sinh xem.
* Đối với nội dung quy định tại điểm b, khoản 3, Điều 5 của Quy chế theo thông tư 36, nhà trường thực hiện công khai như sau: Niêm yết công khai tại bảng thông báo nhà trường và phổ biến trong cuộc họp cha mẹ HS đầu năm, công khai trong phiên họp hội đồng.
4. Tổ chức thực hiện:
Trưởng ban có trách nhiệm phân công nhiệm vụ cụ thể cho các thành viên trong Ban chỉ đạo; tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai theo Quy chế. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý.
Báo cáo kết quả thực hiên Quy chế công khai năm học trước và kế hoạch thực hiện công chế công khai năm học tiếp theo cho cơ quan quản lý giáo dục cấp trên chỉ đạo, chủ trì tổ chức kiểm tra (Quy định tại điều 10 của Quy chế công khai) và cơ quan chủ quản trước ngày 30/9 hàng năm.
Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của nhà trường (Quy định tại Điều 10 của Quy chế)
Thực hiện công bố kết quả kiểm tra vào thời điểm không quá 05 ngày sau khi nhận được kết quả kiểm tra của cơ quan chỉ đạo, chủ trì và tổ chức kiểm tra bằng hình thức sau đây:
+ Công khai trong cuộc họp hội đồng CB-GV-NV nhà trường.
+ Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại nhà trường đảm bảo thuận tiện cho CBGVNV và cha mẹ học sinh, phụ huynh nhân dân theo dõi, xem xét việc thực hiện Quy chế công khai của nhà trường.
                                                                                 TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO
Nơi nhận:                                                                                             Hiệu trưởng
- Các thành viên BCĐ (t/h);
- Thông báo HĐ;
- Lưu VT.
 
 
 
 
 
 
 
 
PHÂN CÔNG NHIÊM VỤ
Các thành viên trong Ban chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai
trong nhà trường năm học 2023- 2024
            (Kèm theo Quyết định số 66  /KH-THHVN, ngày  8 tháng 9 năm 2023
                                       của HT trường TH Hoàng Văn Nô)

          Căn cứ Quyết định số   30    /QT-THHVN, ngày  6 /9/2023 của Hiệu trưởng trường tiểu học học Hoàng Văn Nô về việc thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai trong nhà trường theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 và thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017;
Hiệu trưởng (Trưởng ban chỉ đạo) phân công nhiệm vụ cho các thành viên Ban chỉ đạo như sau:
1. Ông: Nguyễn Đức Thành: Hiệu trưởng - Trường ban: phụ trách chung.
2. Ông: Vũ Đình Mậm: Phó hiệu trưởng – Phó trưởng ban: Phụ trách chính nội dung công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục; công khai cam kết chất lượng giáo dục và giáo dục thực tế.
3. Bà Phạm Thị Mai: Kế toán – Thành viên: Phụ trách chính nội dung 3 công khai thu, chi tài chính.
4. Bà Phạm Thị Hồng Hạnh : Chủ tịch CĐCS - Phó trưởng ban: Phụ trách chính việc giám sát thực hiện kế hoạch, Quy chế công khai trong nhà trường theo quy định.
5. Bà Trần Thị Phúc: Văn thư:  tổng hợp các biểu mẫu công khai; ghi biên bản niêm yết, Phụ trách chính việc niêm yết công khai theo quy định.
6. Bà Đào Thị Chung Hương: Trưởng ban TTND – Thành viên: Phụ trách chính việc kiểm tra, giám sát thực hiện kế hoạch, Quy chế công khai trong nhà trường theo quy định; Phụ trách công tác tuyên truyền chủ trương, kế hoạch, nội dung thực hiên Quy chế công khai cho CMHS và các thành viên thuộc khối 1; 2.
7. Ông: Nguyễn Tiến Dũng tổ trưởng K1,2,3:  (đại diện tổ trưởng CM) – Thành viên: Phụ trách công tác tuyên truyền chủ trương, kế hoạch, nội dung thực hiện Quy chế công khai cho CMHS và các thành viên.
8. Bà Đặng Thị Ngọc Lan:  tổ trưởng K4,5:  (đại diện tổ trưởng CM) – Thành viên: Phụ trách công tác tuyên truyền chủ trương, kế hoạch, nội dung thực hiện Quy chế công khai cho CMHS và các thành viên.
Yêu cầu các thành viên trong Ban chỉ đạo thực hiện tốt nhiệm vụ được phân công; chủ động liên hệ, trao đổi giữa các thành viên trong Ban chỉ đạo, xin ý kiến của đồng chí Trưởng ban để thống nhất nội dung công việc nhằm thực hiện tốt Quy chế công khai trong nhà trường đúng quy định./.
                                                                              TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO
 Nơi nhận:                                                                                        Hiệu trưởng
-Các thành viên BCĐ (t/h);
-Lưu VT.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
                                                                                            Biểu mẫu 05
(Ban hành kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)


   
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2023-2024

 

STT

Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp 1
Sĩ số: 21
Lớp 2
Sĩ số: 19
Lớp 3
Sỉ số: 23
Lớp 4
Sĩ số: 21
Lớp 5
Sĩ số: 24
I









 
Điều kiện tuyển sinh





 
-Trẻ  6 tuổi
-Chưa HT CT lớp 1.
 HTCT lớp 1

 
HTCT lớp 2

 
HTCT lớp 3

 
HTCT lớp 4

 
- Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm)
- Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở n­ước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở  độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi.
- Trẻ có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại Ba bản xã Thanh Minh: Tà Lèng; Kê Nênh; Nà Nghè và cụm Noong Hỏm.
II CTGD mà cơ sở giáo dục thực hiện - Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006.
- Thực hiện 35 tuần/năm học.
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. - Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của BGD và   Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh.
- Thông tin về TT số 22/2016/TT-BGDĐT ban hành kèm theo TT30/2014  của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học.
- Phối hợp thông qua BCH Hội cha mẹ học sinh; gọi điện thoại; gặp trực tiếp.
- Họp Cha mẹ học sinh định kỳ 02 kỳ/năm.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh - Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh.
- Thái độ học tập tích cực, chủ động.
- Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật.
- Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục - Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh.
- Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng.
- Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ đề năm học...
- Tổ chức hội giao lưu: Giao lưu viết chữ đẹp, giao lưu Toán tuổi thơ, giao lưu Tiếng Anh, Trò chơi dân gian …
Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo...
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được - 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất.
- Lễ phép, tích cực, năng động
- Được giáo dục về kỹ năng sống.
- Có ý thức bảo vệ môi trường
- Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 98 %
- Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%
- 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu.
- 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế.
        
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
* Cam kết chất lượng 3 mặt giáo dục:
 1. Về học tập
  1. Chỉ tiêu:
Khối lớp Tổng Khối 1 Khối 2 Khối 3 Khối 4
Tổng số học sinh 108 21 19 23 21
HS Khuyết tật 6 0 1 0 2
HS được đánh giá 107 21 18 23 21
Môn học MĐĐ SL %        
Tiếng Việt HTT 32 29.9 8 7 6 5
HT 75 70.1 13 11 17 16
CHT 0 0 0 0 0 0
Toán HTT 34 31.8 8 8 6 5
HT 73 68.2 13 10 17 16
CHT 0 0 0 0 0 0
Ngoại ngữ HTT 14 20.6 0 0 4 3
HT 54 79.4 0 0 19 18
CHT 0 0 0 0 0 0
Đạo đức HTT 71 66.4 12 9 23 16
HT 36 33.6 9 9 0 5
CHT 0 0 0 0 0 0
TN&XH HTT 32 51.6 9 11 12 0
HT 30 48.4 12 7 11 0
CHT 0 0 0 0 0 0
Khoa học HTT 19 42.2 0 0 0 12
HT 26 57.8 0 0 0 9
CHT 0 0 0 0 0 0
Lich sử- Địa lý HTT 20 44.4 0 0 0 13
HT 25 55.6 0 0 0 8
CHT 0 0 0 0 0 0
Âm nhạc HTT 47 43.9 9 9 12 11
HT 60 50.1 12 9 11 10
CHT 0 0 0 0 0 0
Mĩ Thuật HTT 61 57.0 7 11 23 12
HT 46 43.0 14 7 0 9
CHT 0 0 0 0 0 0
 GDTC HTT 69 64.5 10 12 23 16
HT 38 35.5 11 6 0 5
CHT 0 0 0 0 0 0
Công nghệ/Kỹ thuật HTT 28 41.2 0 0 6 14
HT 40 58.8 0 0 17 7
CHT 0 0 0 0 0 0
HĐTN HTT 68 63.5 11 10 23 16
HT 39 36.5 10 8 0 5
CHT 0 0 0 0 0 0
Tin học HTT 26 38.2 0 0 6 14
HT 42 61.8 0 0 17 7
CHT 0 0 0 0 0 0
2.4.1. Kết quả giáo dục cuối năm học
Khối lớp TSHS
 
HS được ĐG HTXS HTT HT CHT
TS TL TS TL TS TL TS TL
1 21 21 5 23.8 8 38.1 8 38.1 0 0
2 19 18 6 31.6 4 21.0 9 47.4 0 0
3 23 23 6 26.1 6 26.1 11 47.8 0 0
4 21 21 5 23.8 4 19.0 12 57.2 0 0
5 24 24 2 8.4 5 20.8 17 70.8 0 0
Tổng 108 107 24 22.2 27 25.0 57 52.8 0 0
 
- Tỷ lệ học sinh chuyển lớp khối 1,2,3,4: 84/84 h/s, đạt tỷ lệ 100%
- Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học : 24/24 học sinh, đạt tỷ lệ 100%.
2.4 2. Khen thưởng:
a)  Khen thưởng cuối năm học:
* Học sinh:
 
Khối TSHS Khen thưởng
TSHS được KT HSXS/HTXS các nội dung học tập và rèn luyện Có thành tích vượt trội/
 HS tiêu biểu HTT
SL TL % SL TL % SL TL %
1 21 21 100 5 23.8 8 38.1
2 19 18 100 6 31.6 4 21.0
3 23 23 100 6 26.1 6 26.1
4 21 21 100 5 23.8 4 19.0
5 24 24 100 2 8.4 5 20.8
Tổng 108 107   24 22.4 27 25.2
* Tập thể lớp:
- Lớp Xuất sắc: 6 lớp: 1A1; 1A2+2A2; 2A1; 3A; 4A; 5A.
- Lớp Tiên Tiến: 0 lớp       
b)  Khen thưởng đột xuất
- Những học sinh có thành tích đột xuất trong năm học.
- Những học sinh có thành tích đặc biệt được nhà trường xem xét, đề nghị cấp trên khen thưởng.
c)  Thư khen
Hiệu trưởng và giáo viên có thể gửi "Thư khen" cho những học sinh có thành tích, cố gắng trong quá trình học tập, rèn luyện phẩm chất, năng lực hoặc có những việc làm tốt. Hình thức khen: viết thư khen ngợi. Nội dung khen ngợi: những học sinh có thành tích, cố gắng trong quá trình học tập, rèn luyện phẩm chất, năng lực hoặc có những việc làm tốt. Thời điểm viết Thư khen: Hằng tuần, tháng, cuối kì, cuối năm học hoặc khi học sinh có sự tiến bộ vượt bậc hay có việc làm tốt,…
2. Về năng lực:
* Khối 1, 2, 3, 4 (Đánh giá theo TT 27/2020/TT-BGD ĐT ngày 04/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Khối lớp Tổng Khối 1 Khối 2 Khối 3 Khối 4
Tổng số học sinh 84 21 19 23 21
HS Khuyết tật 3 0 1 0 2
HS được đánh giá 83 21 18 23 21
Năng lực chung MĐĐ SL %        
1. Tự chủ và tự học
 
Tốt 37 44.6 7 15 6 9
Đạt 46 55.4 14 3 17 12
CCG 0 0 0 0 0 0
2. Giao tiếp và hợp tác
 
Tốt 45 54.2 10 15 6 14
Đạt 38 45.8 11 3 17 7
CCG 0 0 0 0 0 0
3. Giải quyết vấn đề và sáng tạo Tốt 39 47.0 9 15 6 9
Đạt 44 53.0 12 3 17 12
CCG 0 0 0 0 0 0
- Năng lực đặc thù
 
  SL %        
1. Ngôn ngữ
 
Tốt 45 54.2 9 15 6 15
Đạt 38 45.8 12 3 17 6
CCG 0 0 0 0 0 0
2. Tính toán
 
Tốt 38 45.8 8 15 6 9
Đạt 45 54.2 13 3 17 12
CCG 0 0 0 0 0 0
3. Khoa học
 
Tốt 38 45.8 8 15 6 9
Đạt 45 54.2 13 3 17 12
CCG 0 0 0 0 0 0
4. Thẩm mĩ
 
Tốt 44 53.0 8 15 6 15
Đạt 39 47.0 13 3 17 6
CCG 0 0 0 0 0 0
5. Thể chất Tốt 46 55.4 10 15 6 15
Đạt 37 44.6 11 3 17 6
CCG 0 0 0 0 0 0
6. Công nghệ (lớp 3,4)
 
Tốt 20 45.5 0 0 6 14
Đạt 24 54.5 0 0 17 7
CCG 0 0 0 0 0 0
7. Tin học (lớp 3,4)
 
Tốt 20 45.5 0 0 6 14
Đạt 24 54.5 0 0 17 7
CCG 0 0 0 0 0 0
 
* Khối 5: (Đánh giá theo Thông tư 22/2016/TT-BGD&ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT)
Khối lớp Khối 5
TS học sinh 24
HS Khuyết tật 3
HS được đánh giá 21
Năng lực MĐĐ    
Tự phục vụ, tự quản Tốt 8 38.1
Đạt 13 61.9
CCG 0 0
Hợp tác Tốt 7 33.3
Đạt 14 66.7
CCG 0 0
Tự học và giải quyết vấn đề Tốt 7 33.3
Đạt 14 66.7
CCG 0 0
 
3. Về phẩm chất:
* Khối 1, 2, 3, 4: (Đánh giá theo TT 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Khối lớp Tổng Khối 1 Khối 2 Khối 3 Khối 4
Tổng số HS 84 21 19 23 21
HS Khuyết tật 3 0 1 0 2
HS được đánh giá 83 21 18 23 21
Phẩm chất MĐĐ TS %        
1. Yêu nước Tốt 83 100 21 18 23 21
Đạt 0 0 0 0 0 0
CCG 0 0 0 0 0 0
2.Nhân ái Tốt 83 100 21 18 23 21
Đạt 0 0 0 0 0 0
CCG 0 0 0 0 0 0
3. Chăm chỉ Tốt 64 77.1 21 17 17 9
Đạt 19 22.9 0 1 6 12
CCG 0 0 0 0 0 0
4. Trung thực Tốt 67 80.7 21 17 17 12
Đạt 16 19.3 0 1 6 9
CCG 0 0 0 0 0 0
5. Trách nhiệm Tốt 68 81.9 21 17 17 13
Đạt 15 18.1 0 1 6 8
CCG 0 0 0 0 0 0
 
* Khối  5: (Đánh giá theo Thông tư 22/2016/TT-BGD&ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT)
Khối lớp Khối 5
TS học sinh 24
HS Khuyết tật 3
HS được đánh giá 21
Phẩm chất MĐĐ TS %
1. Chăm học, chăm làm
 
Tốt 8 38.1
Đạt 13 61.9
CCG 0 0
2. Tự tin, trách nhiệm Tốt 7 33.3
Đạt 14 66.7
CCG 0 0
3. Trung thực, kỉ luật
 
Tốt 8 38.1
Đạt 13 61.9
CCG 0 0
4. Đoàn kết, yêu thương Tốt 11 52.4
Đạt 10 47.6
CCG 0 0
 
 
                                                                                         HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
                                                                                       Biểu mẫu 07
               (Ban hành kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
                                                của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
   
    PHÒNG GD&ĐT TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN NÔ
     

THÔNG BÁO
Công khai thông tin CSVC của trường tiểu học, năm học 2023-2024


 
STT Nội dung Số lượng
Diện tích

 
I Số phòng học/số lớp 6/6  
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 6 48 m2/phòng
2 Phòng học bán kiên cố 0 0
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ, mượn 0  
III Số điểm trường lẻ 0 -
IV Tổng diện tích đất (m2)   4150
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)   400 m2
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2)  6 228
2 Diện tích thư viện (m2) 1 48
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) - -
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 1 48
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 1 48
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 1 48
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) - -
8 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 1 24
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 6 1 bộ/lớp
1.1 Khối lớp 1 2 1 bộ/lớp
1.2 Khối lớp 2 3 1bộ/lớp
1.3 Khối lớp 3 2 1 bộ/lớp
1.4 Khối lớp 4 2 1 bộ/lớp
1.5 Khối lớp 5 2 1 bộ/lớp
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định 0 0
2.1 Khối lớp 1    
2.2 Khối lớp 2    
2.3 Khối lớp 3    
2.4 Khối lớp 4    
2.5 Khối lớp 5    
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 30  
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác    
1 Cát xét 2  
2 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 13  
3 Laptop 2  
4 Đàn organ Yamaha 20  
5 Âm thanh sân khấu 1  
         
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
      Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 2 2 0.07
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0    
 
 
 
 
 
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh +  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) +  
XVII Kết nối internet +  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường +  
XIX Tường rào xây +  
 
                                                                                     HIỆU TRƯỞNG


 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐIÊN BIÊN PHỦ          
ĐƠN VỊ : TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN NÔ  
               
                                  BẢNG KÊ CHỨNG TỪ THỎA THUẬN NƯỚC UỐNG
  NĂM HỌC 2022-2023    
        Đơn vị tính : Đồng    
TT Nội dung, diễn giải Dư đầu 2023 Thu  Chi Dư cuối 2023    
A Phần thu            
1 Thảo thuận  nước uống             
  Thu  nước uống lớp 1A            840.000        
  Thu  nước uống lớp 2A         1.120.000        
   Thu  nước uống lớp 3A         1.400.000        
   Thu  nước uống lớp 4A         1.400.000        
  Thu  nước uống lớp 5A          1.450.000        
  Tổng thu cả năm         6.210.000        
B Phần chi            
1 Thảo thuận  nước uống năm học 2022-2023            
    Chi tiền nước  học kỳ I+II  học 2022-2023          6.210.000      
  Tổng cộng          6.210.000      
               
    Thanh Minh,   ngày  ….  tháng  ...  năm 2023    
  Kế toán đơn vị   Hiệu trưởng    
               
               
               
               
               
               
  Phạm Thị Mai   Nguyễn Đức Thành    
           
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐIÊN BIÊN PHỦ          
ĐƠN VỊ : TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN NÔ  
               
                                     BẢNG KÊ CHỨNG TỪ THỎA THUẬN VỆ SINH MÔI TRƯỜNG    
  NĂM HỌC 2022-2023    
        Đơn vị tính : Đồng    
TT Nội dung, diễn giải Dư đầu 2023 Thu  Chi Dư cuối 2023    
A Phần thu            
1 Thỏa thuận  vệ sinh môi trường             
  Thu vệ sinh môi trường lớp 1A            840.000        
  Thu vệ sinh môi trường lớp 2 A         1.120.000        
  Thu vệ sinh môi trường lớp 3A         1.230.000        
  Thu vệ sinh môi trường lớp 4A         1.400.000        
  Thu vệ sinh môi trường lớp 5A         1.610.000        
  Phiếu thu 3 ( kèm ds thu các lớp )         6.200.000        
2 Thỏa thuận  vệ sinh môi trường  Đợt 2            
  Thu vệ sinh môi trường  lớp 3A            170.000        
  Phiếu thu 6 ( kèm ds thu các lớp )            170.000        
  Tổng thu cả năm         6.370.000        
B Phần chi            
1 Thỏa thuận  vệ sinh môi trường năm học 2022-2023            
  Phiếu chi 02-  Chi tiền  mua đồ vệ sinh kỳ I  năm học 2022-2023          6.200.000      
  Phiếu chi 03-  Chi tiền mua đồ vệ sinh đợt 1 năm học 2022-2023             170.000      
  Tổng cộng          6.370.000                 -      
               
    Thanh Minh,     ngày  ...  tháng  ...  năm 2023    
  Kế toán đơn vị   Hiệu trưởng    
               
               
               
               
               
               
  Phạm Thị Mai   Nguyễn Đức Thành    
           

 
 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐIÊN BIÊN PHỦ          
ĐƠN VỊ : TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN NÔ  
               
                          BẢNG KÊ CHỨNG TỪ TÀI TRỢ ( PT , KT,CQMT) XÃ HỘI HÓA 
  NĂM HỌC 2022-2023    
        Đơn vị tính : Đồng    
TT Nội dung, diễn giải Dư đầu 2023 Thu  Chi Dư cuối 2023    
A Phần thu            
1 Tài trợ ( Phong trào, khen thưởng, CQMT ) Đợt 1            
1  PT -KT- CQMT lớp 4A         5.245.000        
2  PT -KT- CQMT lớp 4A         1.790.000        
3 Thu  PT -KT- CQMT lớp 4A         5.000.000        
4  Thu  PT -KT- CQMT lớp 1A         3.760.000        
5  Thu  PT -KT- CQMT lớp 2A         6.240.000        
6  Thu  PT -KT- CQMT lớp 1A           920.000        
7  Thu  PT -KT- CQMT lớp 1A2           480.000        
8  Thu  PT -KT- CQMT lớp 3A         2.410.000        
9  Thu  PT -KT- CQMT lớp 5A         8.190.000        
  Tổng thu cả năm ( kèm DS các lớp )       34.035.000        
B Phần chi            
1 Tài trợ ( Phong trào, khen thưởng, CQMT )            
  Phiếu chi 01-  Chi tiền tiền khen thưởng các lớp  đạt phong trào báo ảnh, báo tường             330.000      
  Phiếu chi 02-  Chi tiền lớp có phong trào văn nghệ             800.000      
  Phiếu chi 03-  Chi tiền lớp đạt phong trào báo ảnh, báo tường             760.000      
  Phiếu chi 04-  Chi tiền khen thưởng tiếng anh cấp trường             300.000      
  Phiếu chi : 06 Hỗ trợ các lớp đạt giải gói bánh trưng xanh          1.700.000      
  Phiếu chi 07-  Chi khen thưởng trạng nguyên cấp trường             660.000      
  Phiếu chi 07-  Chi khen thưởng toán cấp trường qua  mạng             690.000      
  Phiếu chi 08-  Chi tiền khen thưởng các em đạt vở sạch chữ đẹp          2.300.000      
  Phiếu chi 09-  Hõ trợ hs đi thi Olympic toán, tiếng anh cấp tiểu học          1.650.000      
  Phiếu chi 10- Chi tiền  nộp bóng đá cụm             530.000      
  Phiếu chi 11-  Chi  mua vé bơi cho học sinh             275.000      
  Phiếu chi 12-  Chi khen thưởng các lớp có thành tích          1.050.000      
  Phiếu chi 13-  Chi tiền in giấy khen cuối năm             730.000      
  Phiếu chi 14-  Chi mua cầu, bánh kẹo nước ngọt          1.470.000      
  Ủy nhiệm chi thuê trang phục thi giai điệu tuổi hồng          2.340.000      
  Ủy nhiệm chi thuê trang phục 20/11          1.950.000      
  Ủy nhiệm chi mua tất múa, ô múa học sinh          1.440.000      
  Ủy nhiệm chi mua cho đội bóng, bánh kẹo luyện tập          3.635.000      
  Ủy nhiệm chi tiền sách vở khen thưởng cuối năm, và văn phòng phẩm          5.615.000      
  Ủy nhiệm maket          2.510.000      
  Ủy nhiệm chi mực máy photo tài liệu          3.300.000      
  Tổng cộng        34.035.000                    -      
               
           Thanh Minh,     ngày     tháng    năm 2023    
  Kế toán đơn vị   Hiệu trưởng    
               
               
               
               
               
  Phạm Thị Mai   Nguyễn Đức Thành    
         
  Chỉ tiêu Đơn vị
 tính
Mã số Quyết toán chi NSNN
(năm tài chính n-1)
Chi NSNN 
Dự toán Ước thực hiện 
  A B   1 2 3
II Chi thường xuyên  triệu đồng 01 2.416,40 2.035,00 2.035,00
2  Giáo dục Tiểu học  triệu đồng 02 2.416,40 2.035,00 2.035,00
2.1 Chia theo nguồn:     2.416,40 2.035,00 2.035,00
2.1.1 Nguồn NSNN triệu đồng 03 2.416,40 2.035,00 2.035,00
2.1.2 Nguồn phí, lệ phí để lại triệu đồng 04      
2.1.3 Nguồn khác triệu đồng 05      
2.2 Chia theo nhóm chi:      2.416,40 2.035,00 2.035,00
2.2.1 Chi thanh toán cá nhân triệu đồng 06 1.819,00 1.800,00 1.800,00
2.2.2 Chi hàng hóa dịch vụ triệu đồng 07 39,30 135,00 135,00
2.2.3 Chi hỗ trợ và bổ sung triệu đồng 08      
2.2.4 Các khoản chi khác triệu đồng 09 558,10 100,00 100,00
6  Đào tạo khác trong nước triệu đồng 10      
6.1 Chia theo nguồn:          
6.1.1 Nguồn NSNN triệu đồng 11      
6.1.2 Nguồn phí, lệ phí để lại triệu đồng 12      
6.1.3 Nguồn khác triệu đồng 13      
6.2 Chia theo nhóm chi:           
6.2.1 Chi thanh toán cá nhân triệu đồng 14      
6.2.2 Chi hàng hóa dịch vụ triệu đồng 15      
6.2.3 Chi hỗ trợ và bổ sung triệu đồng 16      
6.2.4 Các khoản chi khác triệu đồng 17      
7  Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức, viên chức triệu đồng 18      
7.1 Chia theo nguồn:          
7.1.1 Nguồn NSNN triệu đồng 19      
7.1.2 Nguồn phí, lệ phí để lại triệu đồng 20      
7.1.3 Nguồn khác triệu đồng 21      
7.2 Chia theo nhóm chi:           
7.2.1 Chi thanh toán cá nhân triệu đồng 22      
7.2.2 Chi hàng hóa dịch vụ triệu đồng 23      
7.2.3 Chi hỗ trợ và bổ sung triệu đồng 24      
7.2.4 Các khoản chi khác triệu đồng 25      
               
                 ……, ngày        tháng         năm 
  Người lập       Thủ trưởng đơn vị
          (ký tên, đóng dấu)
               
               
               
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 08
  
    PHÒNG GD&ĐT TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN NÔ
     
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên  trường tiểu học Hoàng Văn Nô, Năm học 2021-2022
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp GV
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II T Kh TB K
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 15     10 3 1 2 2 7 5        
I Giáo viên 9     9 0 0   0 2 7 9 9    
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:                            
1 Tiếng dân tộc                          

 
2 Ngoại ngữ 1     1         1     1  

 
3 Tin học                          

 
4 Âm nhạc                          

 
5 Mỹ thuật                          

 
6 Thể dục 1     1         1   1    

 
II Cán bộ quản lý                          

 
1 Hiệu trưởng 1     1           1   1  

 
2 Phó hiệu trưởng 1       1       1   1    

 
III Nhân viên                          

 
1 NV văn thư 1     1                  

 
2 NV  kế toán 1     1                  

 
3 Thủ quỹ kiêm                        

 
4 Nhân viên y tế                          

 
5 NV thư viện Kiêm     1                  

 
6 PCGD - XMC kiêm     1                  

 
7 TPT Đội 1     1           1      

 
8 Bảo vệ 2           2            

 
    HIỆU TRƯỞNG  
                                     



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                                   
 
BIÊN BẢN
Về việc niêm yết công khai cam kết chất lượng giáo dục
và chất lượng  giáo dục thực tế, điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục,
tài chính, Năm học 2023 - 2024



I. Thời gian:  8 giờ 00 phút ngày 18/9/2023
II. Địa điểm : tại  văn phòng Trường Tiểu học Hoàng Văn Nô
III. Thành phần tham dự :
1.  Ông: Nguyễn Đức Thành : Hiệu trưởng
2.  Ông: Vũ Đình Mậm : Phó Hiệu trưởng
3.  Bà Phạm Thị Hồng Hạnh  – CT CĐCS
4.  Bà  Phạm Thị Mai : Kế toán
5.  Ông: Nguyễn Hữu Tú – TT tổ 1,2,3
6.  Bà Đào Thị Chung Hương -  Thanh tra nhân dân trường học
7.  Bà Trần Thị Phúc -  Văn Thư
8. Đặng Thị Ngọc Lan – TT tổ 4,5
 
IV. Nội dung biên bản:
- Tiến hành niêm yết công khai nội dung các biểu mẫu theo thông tư  36
- Nội dung niêm yết:  công khai biễu mẫu số: 05; 06;  07; 08 theo thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người niêm yết: Nguyễn Thị Hồng Gấm
- Thời gian niêm yết: Kể từ ngày  18/9/2023 đến ngày 31/12/ 2023
Biên bản kết thúc lúc 8h giờ 30 phút cùng ngày.
Thành phần tham dự                                                         Thư ký
 
 
 
 
 
 
 
 
 





 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây