Trường TH Hoàng Văn Nô thực hiện 3 công khi năm học 2021-2022

Thứ ba - 31/08/2021 09:46
Trường TH Hoàng Văn Nô thực hiện 3 công khi năm học 2021-2022
     PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN NÔ
 
Số :         /QĐ-THHVN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
   
Thanh Minh , ngày       tháng  9  năm 2021

QUYẾT ĐỊNH
V/v thành lập BCĐ thực hiện Qui chế công khai trong nhà trường
theo TT 36/2017/TT-BGDĐT và TT 61/2017/TT-BTC Năm học 2021 – 2022

    HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN NÔ
 
Căn cứ Điều lệ Trường tiểu học Ban kèm Thông tư  số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo “ Ban hành Qui chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ vào năng lực của cán bộ, giáo viên, nhân viên,
 
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai trong nhà trường  theo thông tư 36/2017/TT-BGDĐT và Thông tư số 61/2017/TT-BTC năm học 2021 – 2022 gồm các ông (bà) có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Ban chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai có trách nhiệm xây dựng kế hoạch, hoàn thành đầy đủ chính  xác các nội dung và tiến hành công khai theo quy  định của thông tư 36/2017/TT-BGD&ĐT và Thông tư số 61/2017/TT-BTC. Nhiệm vụ của các thành viên do trưởng ban phân công.
Điều 3. Các ông ( bà) có tên tại Điều 1 và các bộ phận có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận                                                                                        HIỆU TRƯỞNG
- Như điều 1( t/h);
- Lưu VT.                                                                
DANH  SÁCH
                      BCĐ thực hiện quy chế công khai trong nhà trường
Năm học 2021- 2022
    (Ban hành kèm theo Quyết định số        /QĐ-THTT  ngày       tháng 9 năm 2021 của     Hiệu trưởng Trường tiểu học Hoàng Văn Nô)


 
TT Họ và tên Chức vụ
Nhiệm vụ
1 Nguyễn Đức Thành Hiệu trưởng Trưởng ban
2 Vũ Đình Mậm P. Hiệu trưởng P. Trưởng ban
3 Phạm Thị Hồng Hạnh CT. CĐCS – TPTĐ P. Trưởng ban
4 Phạm Thị Mai Kế  toán – TT tổ VP Thành viên
5 Đào Thị Chung Hương TBTTND Thành viên
6 Nguyến Thị Hồng Gấm TTTVP -Văn thư Thành viên
7 Hoàng Thị Thu Tổ trưởng K1,2,3 Thành viên
8 Đặng Thị Ngọc Lan Tổ trưởng K4,5 Thành viên
 

















 
     PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN NÔ
 
Số :         /KH-THHVN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
   
Thanh Minh , ngày       tháng  9  năm 2021

KẾ HOẠCH
         Thực hiện công khai theo TT 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/20 và TT 61/2017/TT- BTC ngày 15/6/2017 Năm học 2021 - 2022
                                            


Thực hiện Thông tư 36/ 2017/TT- BGDĐT của Bộ Giáo Dục và Đào tạo về việc ban hành Qui chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và thông tư 61/2017/TT- BTC,  Trường Tiểu học Hoàng Văn Nô xây dựng Kế hoạch triển khai thực hiện công khai tại cơ sở giáo dục, năm học 2021-2022 cụ thể như sau:
1. Mục đích thực hiện công khai:
Thực hiện công khai cơ sở giáo dục để người học các thành viên trong nhà trường và xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo quy định của pháp luật.
Thực hiện công khai cơ sở giáo dục nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lí nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.
2. Nội dung thực hiện công khai:
Thực hiện công khai đối với nhà trường áp dụng theo nội dung quy định tại chương III của Quy chế công khai:
- Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế (biểu mẫu 5&6)
- Công khai về các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục (biểu mẫu 7&8).
- Công khai thu chi tài chính:
+ Thực hiện như quy định tại điểm a,b,c, của khoản 3, Điều 5 của Quy chế công khai theo thông tư 36, công khai khoản 1; 2; 3 điều 3 của thông tư 61.
+ Chính sánh học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
3. Hình thức và thời điểm công khai:
* Đối với các nội dung quy định tại mục III:
- Công khai trên trang thông tin điện tử nhà trường sau khi kết thúc năm học (tháng 6 hàng năm) và cập nhật bổ sung vào thời điểm năm học mới (tháng 9), hoặc khi có sự thay đổi nội dung liên quan. Công khai tài chính theo tháng, quý.
- Niêm yết công khai tại bảng thông  báo, đảm bảo thuận tiện cho cha mẹ học sinh xem.
* Đối với nội dung quy định tại điểm b, khoản 3, Điều 5 của Quy chế theo thông tư 36, nhà trường thực hiện công khai như sau: Niêm yết công khai tại bảng thông báo nhà trường và phổ biến trong cuộc họp cha mẹ HS đầu năm, công khai trong phiên họp hội đồng.
4. Tổ chức thực hiện:
Trưởng ban có trách nhiệm phân công nhiệm vụ cụ thể cho các thành viên trong Ban chỉ đạo; tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai theo Quy chế. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý.
Báo cáo kết quả thực hiên Quy chế công khai năm học trước và kế hoạch thực hiện công chế công khai năm học tiếp theo cho cơ quan quản lý giáo dục cấp trên chỉ đạo, chủ trì tổ chức kiểm tra (Quy định tại điều 10 của Quy chế công khai) và cơ quan chủ quản trước ngày 30/9 hàng năm.
Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của nhà trường (Quy định tại Điều 10 của Quy chế)
Thực hiện công bố kết quả kiểm tra vào thời điểm không quá 05 ngày sau khi nhận được kết quả kiểm tra của cơ quan chỉ đạo, chủ trì và tổ chức kiểm tra bằng hình thức sau đây:
+ Công khai trong cuộc họp hội đồng CB-GV-NV nhà trường.
+ Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại nhà trường đảm bảo thuận tiện cho CBGVNV và cha mẹ học sinh, phụ huynh nhân dân theo dõi, xem xét việc thực hiện Quy chế công khai của nhà trường.
                                                                                 TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO
Nơi nhận:                                                                                             Hiệu trưởng
- Các thành viên BCĐ (t/h);
- Thông báo HĐ;
- Lưu VT.
 
 
 
PHÂN CÔNG NHIÊM VỤ
Các thành viên trong Ban chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai
trong nhà trường năm học 2021- 2022
            (Kèm theo Quyết định số        /QĐ-THHVN, ngày       tháng 9 năm 2021
                                       của HT trường TH Hoàng Văn Nô)

          Căn cứ Quyết định số       /QT-THHVN, ngày      /9/2020 của Hiệu trưởng trường tiểu học học Hoàng Văn Nô về việc thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai trong nhà trường theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 và thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017;
Hiệu trưởng (Trưởng ban chỉ đạo) phân công nhiệm vụ cho các thành viên Ban chỉ đạo như sau:
1. Ông: Nguyễn Đức Thành: Hiệu trưởng - Trường ban: phụ trách chung.
2. Ông: Vũ Đình Mậm: Phó hiệu trưởng – Phó trưởng ban: Phụ trách chính nội dung công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục; công khai cam kết chất lượng giáo dục và giáo dục thực tế.
3. Bà Phạm Thị Mai: Kế toán – Thành viên: Phụ trách chính nội dung 3 công khai thu, chi tài chính.
4. Bà Phạm Thị Hồng Hạnh : Chủ tịch CĐCS - Phó trưởng ban: Phụ trách chính việc giám sát thực hiện kế hoạch, Quy chế công khai trong nhà trường theo quy định.
5. Bà Nguyễn Thị hồng Gấm: Văn thư:  tổng hợp các biểu mẫu công khai; ghi biên bản niêm yết, Phụ trách chính việc niêm yết công khai theo quy định.
6. Bà Đào Thị Chung Hương: Trưởng ban TTND – Thành viên: Phụ trách chính việc kiểm tra, giám sát thực hiện kế hoạch, Quy chế công khai trong nhà trường theo quy định; Phụ trách công tác tuyên truyền chủ trương, kế hoạch, nội dung thực hiên Quy chế công khai cho CMHS và các thành viên thuộc khối 1; 2.
7. Bà Hoàng Thị Thu:  tổ trưởng K1,2,3:  (đại diện tổ trưởng CM) – Thành viên: Phụ trách công tác tuyên truyền chủ trương, kế hoạch, nội dung thực hiện Quy chế công khai cho CMHS và các thành viên.
8. Bà Đặng Thị Ngọc Lan:  tổ trưởng K4,5:  (đại diện tổ trưởng CM) – Thành viên: Phụ trách công tác tuyên truyền chủ trương, kế hoạch, nội dung thực hiện Quy chế công khai cho CMHS và các thành viên.
Yêu cầu các thành viên trong Ban chỉ đạo thực hiện tốt nhiệm vụ được phân công; chủ động liên hệ, trao đổi giữa các thành viên trong Ban chỉ đạo, xin ý kiến của đồng chí Trưởng ban để thống nhất nội dung công việc nhằm thực hiện tốt Quy chế công khai trong nhà trường đúng quy định./.
                                                                              TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO
 Nơi nhận:                                                                                        Hiệu trưởng
-Các thành viên BCĐ (t/h);
-Lưu VT.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
                                                                                             Biểu mẫu 05
               (Ban hành kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
                                                của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
   
    PHÒNG GD&ĐT TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN NÔ
     
 
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2021-2022

 

STT

Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp 1
Sĩ số: 22
Lớp 2
Sĩ số: 21
Lớp 3
Sỉ số: 24
Lớp 4
Sĩ số: 26
Lớp 5
Sĩ số: 28
I









 
Điều kiện tuyển sinh





 
-Trẻ  6 tuổi
-Chưa HT CT lớp 1.
 HTCT lớp 1

 
HTCT lớp 2

 
HTCT lớp 3

 
HTCT lớp 4

 
- Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm)
- Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở n­ước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở  độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi.
- Trẻ có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại Ba bản xã Thanh Minh: Tà Lèng; Kê Nênh; Nà Nghè và cụm Noong Hỏm.
II CTGD mà cơ sở giáo dục thực hiện - Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006.
- Thực hiện 35 tuần/năm học.
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. - Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của BGD và   Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh.
- Thông tin về TT số 22/2016/TT-BGDĐT ban hành kèm theo TT30/2014  của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học.
- Phối hợp thông qua BCH Hội cha mẹ học sinh; gọi điện thoại; gặp trực tiếp.
- Họp Cha mẹ học sinh định kỳ 03 kỳ/năm.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh - Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh.
- Thái độ học tập tích cực, chủ động.
- Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật.
- Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục - Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh.
- Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng.
- Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ đề năm học...
- Tổ chức hội giao lưu: Giao lưu viết chữ đẹp, giao lưu Toán tuổi thơ, giao lưu Tiếng Anh, Trò chơi dân gian …
Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo...
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được - 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất.
- Lễ phép, tích cực, năng động
- Được giáo dục về kỹ năng sống.
- Có ý thức bảo vệ môi trường
- Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 98 %
- Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%
- 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu.
- 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế.
        
* Cam kết chất lượng 3 mặt giáo dục:
 1. Về học tập
 
Khối lớp Khối 1 Khối 2 Khối 3 Khối 4 Khối 5 Tổng cộng
TS HS 22 21 24 26 28  
HS KT 0 2 3 0 2  
HS
được đánh giá
22 21 24 26 28  
Môn học MĐĐ SL % SL % SL % SL % SL % SL %
1. TV HTT 10 45,5 10 47,6 10 41,6 9 34.6 6 21.4 45 37
HT 12 54,5 11 52,4 14 58,3 17 65.4 22 78.6 76 63
CHT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0    
2. T HTT 9 40,9 10 47,6 8 33,3 6 23.1 5 17.9 38 31.4
HT 13 59,1 11 52,4 16 66,7 20 76.9 23 82.1 83 68.6
CHT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0    
3. TA HTT 0 0 0 0 8 33,3 9 34.6 5 17.9 22 28.2
HT 0 0 0 0 16 66,7 17 65.4 23 82.1 56 72
CHT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0    
4. ĐĐ HTT 12 54,5 11 52,4 14 58,3 19 73.1 20 71.4 76 62.8
HT 10 45,5 10 47,6 10 41,6 7 26.9 8 28.6 45 37.2
CHT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0    
5.TN&XH

 
HTT 12 54,5 11 52,4 14 58,3         37 55.2
HT 10 45,5 10 47,6 10 41,6         30 44.8
CHT 0 0 0 0 0 0            
 
6.KH

 
HTT 0 0 0 0 0 0 15 57.7 12 42.9 27 50
HT 0 0 0 0 0 0 11 42.3 16 57.1 27 50
CHT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0    
7.LS&ĐL

 
HTT 0 0 0 0 0 0 13 50.0 12 42.9 25 46
HT 0 0 0 0 0 0 13 50.0 16 57.1 29 54
CHT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0    
8. ÂN HTT 9 40,9 9 42,8 8 33,3 13 50.0 20 71.4 59 48.9
HT 13 59,1 12 57,2 16 66,7 13 50.0 8 28.6 62 51.2
CHT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0    
9. MT HTT 11 50,0 9 42,8 9 37,5 18 69.2 21 75.0 68 56
HT 11 50,0 12 57,2 15 62,5 8 30.8 7 25.0 53 44
CHT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0    
10.TC/KT HTT 0 0 0 0 15 62,5 21 80.8 14 50.0 50 64
HT 0 0 0 0 9 37,5 5 19.2 14 50.0 28 36
CHT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0    
11.Tin học

 
HTT 0 0 0 0 10 41,6 17 65.4 20 71.4 47 60
HT 0 0 0 0 14 58,3 9 34.6 8 28.6 31 40
CHT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0    
12.GDTC
(TD)
HTT 14 63,6 14 66,7 15 62,5 21 80.8 22 78.6 86 71
HT 8 36,4 7 33,3 9 37,5 5 19.2 6 21.4 35 29
CHT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0    
13.HĐ
TN
HTT 13 59,1 11 52,4 0 0 9 34.6 6 21.4 39 40.2
HT 9 40,9 10 47,6 0 0 17 65.4 22 78.6 58 59.7
CHT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0    
2. Về năng lực:
+ Khối 1,2:  (Theo TT 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Khối lớp Khối 1 Khối 2
Tổng số HS 22 21
HS K.tật 0 2
HS được đánh giá 22 21
  Mức đạt được
  Tốt Đạt CCG Tốt Đạt CCG
SL % SL % SL % SL % SL % SL %
Năng lực chung                        
1. Tự chủ và tự học 9 40,9 13 59,1 0 0 9 42,8 12 57,2 0 0
2. Giao tiếp và hợp tác 10 47,6 12 54,5 0 0 10 47,6 11 52,4 0 0
3. Giải quyết vấn đề và sáng tạo 9 40,9 13 59,1 0 0 9 42,8 12 57,2 0 0
Năng lực đặc thù                        
1. Ngôn ngữ 10 45,5 12 54,5 0 0 10 47,6 11 52,4 0 0
2. Tính toán 9 40,9 13 59,1 0 0 10 47,6 11 52,4 0 0
3. Khoa học 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4. Thẩm mĩ 11 50,0 11 50,0 0 0 9 42,8 12 57,2 0 0
5. Thể chất 14 63,6 8 36,4 0 0 14 66,7 7 33,3 0 0
 
+ Khối  3,4,5: (theo Thông tư 22/2016/TT-BGD&ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT)
Khối lớp Khối 3 Khối 4 Khối 5
TS học sinh 24 26 28
HS Khuyết tật 3 0 2
HS được đánh giá 24 26 28
Năng lực MĐĐ SL %        
Tự phục vụ, tự quản Tốt 18 75,0 20 76.9 25 89.3
Đạt 6 25,0 6 23.1 3 10.7
CCG 0 0 0 0 0 0
Hợp tác Tốt 12 50,0 20 76.9 22 78.6
Đạt 12 50,0 6 23.1 6 21.4
CCG 0 0 0 0 0 0
Tự học và giải quyết vấn đề Tốt 11 45,8 14 53.8 16 57.2
Đạt 13 54,2 12 46.2 12 42.8
CCG     0 0 0 0
3. Về phẩm chất:
+ Khối 1,2:  (Theo TT 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Khối lớp Khối 1 Khối 2
Tổng số HS 22 21
HS Khuyết tật 0 2
HS được đánh giá 22 21
Phẩm chất MĐĐ TS TL% TS TL%
1. Yêu nước Tốt 22 100 21 100
Đạt 0 0 0 0
CCG 0 0 0 0
2. Nhân ái Tốt 22 100 21 100
Đạt 0 0 0 0
CCG 0 0 0 0
3. Chăm chỉ Tốt 15 68,2 14 66,4
Đạt 7 31,8 7 33,6
CCG 0 0 0 0
4. Trung thực Tốt 16 72,7 15 71,4
Đạt 6 27,3 6 28,6
CCG 0 0 0 0
5. Trách nhiệm Tốt 14 63,6 15 71,4
Đạt 8 36,4 6 28,6
CCG 0 0 0 0
+ Khối  3,4,5: (theo Thông tư 22/2016/TT-BGD&ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT)
 
Khối lớp Khối 3 Khối 4 Khối 5
TS học sinh 24 26 28
HS Khuyết tật 3 0 2
HS được đánh giá 24 26 28
Phẩm chất MĐĐ TS TL% TS TL% TS TL%
1. Chăm học, chăm làm
 
Tốt 18 75,0
14
53.8
16 57.2
Đạt 6 25,0
12
46.2
12 42.8
CCG 0 0 0 0 0 0
2. Tự tin, trách nhiệm Tốt 17 80,8
20
76.9
15
53.6
Đạt 7 19,2
6
23.1
13
46.4
CCG 0 0 0 0 0 0
3. Trung thực, kỉ luật
 
Tốt 20 83,3 26 100 28 100
Đạt 4 16,7 0 0 0 0
CCG 0 0 0 0 0 0
4. Đoàn kết, yêu thương Tốt 24 100 26 100 28 100
Đạt 0 0 0 0 0 0
CCG 0 0 0 0 0 0
*  Kết quả giáo dục cuối năm học:
Khối lớp TSHS
Được đánh giá
HTXS HTT HT CHT Lớp TT/
Lớp SX
TS TL TS TL TS TL TS TL  
1A1 7 2 28,5 2 28,5 3 43,0 0 0 TT
1A2 15 4 26,7 8 53,3 3 20,1 0 0 Lớp SX
2A 21 6 28,6 9 42,8 6 28,6 0 0 Lớp SX
3A 24 4 16,6 6 25 14 58,4 0 0 Lớp SX
4A
26
6
23.1
8
30.8
12
46.1
0
0
Lớp SX
5A
28
3
10.7
6
21.4
19
67.9
0
0
Lớp SX
TTr 121                  
 
* Chuyển lớp thẳng: Lớp 1,2,3,4: 93/93, đạt 100% (5 hs KT)
* Hoàn thành chương trình Tiểu học: Khối 5: 28/28, đạt 100%(2 hs KT).
* Khen thưởng cuối năm:
 
Lớp Tổng số HS Tổng số
HS được KT
HTXS các nội dung
học tập và rèn luyện
HTT các nội dung
học tập và rèn luyện/
HS tiêu biểu HTT
SL TL % SL TL % SL TL %
1A1 7 7 100 2 28,5 3 43,0
1A2 15 15 100 8 53,3 3 20,1
2A 21 21 100 9 42,8 6 28,6
3A 24 24 100 6 25 14 58,4
4A
26
26
100
6
23.1
8
30.8
5A
28
28
100
3
10.7
6
21.4
TTr 121 121 100 34 28.1 40 33.1
 (Nhà trường còn  xét Khen thưởng thêm đối với những học sinh tích cực tham gia các Hoạt động phong trào của lớp, trường, của Đội và những học sinh có thành tích đột xuất)
 
                                                                  HIỆU TRƯỞNG
 
                               
 
 
                                                                   Biểu mẫu 06
               (Ban hành kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
                                                của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
   
    PHÒNG GD&ĐT TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN NÔ
     
THÔNG BÁO
 Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế,
Năm học 2020- 2021

 
  1. Về học tập
Môn Xếp
Loại
Khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
TS % Nữ % TS % Nữ % TS % Nữ %
Tiếng
Việt
HTT 9 42.9 4 19.0 8 33.3 2 8.3 10 37 5 18.5
HT 12 57.1 3 14.3 19 66.7 9 37.5 17 63 12 44.4
C.HT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Toán HTT 10 47.6 4 19.0 8 33.3 2 8.3 12 44.4 6 22.2
HT 11 52.4 3 14.3 19 66.7 9 37.5 15 55.6 11 40.7
C.HT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Đạo
Đức
HTT 11 52.4 5 23.8 10 37.0 4 14.8 13 48.1 7 25.9
HT 10 47.6 2 9.5 17 63.0 7 25.9 14 15.9 10 37.0
C.HT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
 
TNXH
 
HTT 12 57.1 5 23.8 14 51.8 4 14.8 13 48.1 6 22.2
HT 9 42.9 2 9.5 13 48.2 7 25.9 14 15.9 11 40.7
C.HT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Thủ
công
HTT 9 42.9 4 19.0 14 51.8 4 14.8 11 40.7 6 22.2
HT 12 57.1 3 14.3 13 48.2 7 25.9 16 59.3 11 40.7
C.HT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Thể dục HTT 13 61.9 4 19.0 14 51.8 4 14.8 15 55.6 7 25.9
HT 8 30.1 3 14.3 13 48.2 7 25.9 12 44.4 10 37.0
C.HT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Âm
nhạc
HTT 12 57.1 3 14.3 12 51.8 6 22.2 13 48.1 8 29.6
HT 9 42.9 4 19.0 15 48.2 5 18.5 14 15.9 9 33.3
C.HT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

thuật
HTT 10 47.6 4 19.0 10 37.0 4 14.8 10 37 6 22.2
HT 11 52.4 3 14.3 17 63.0 7 25.9 17 63 11 40.7
C.HT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tiếng Anh HTT 0 0 0 0 0 0 0 0 10 37 7 25.9
HT 0 0 0 0 0 0 0 0 17 63 10 37.0
C.HT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tin
học
HTT 0 0 0 0 0 0 0 0 10 37 5 18.5
HT 0 0 0 0 0 0 0 0 17 63 12 44.4
C.HT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
 
  • Khối 4-5
Môn Xếp
Loại
Khối lớp Toàn trường
Lớp 4 Lớp 5
TS % Nữ % TS % Nữ % TS % Nữ %
Tiếng
Việt
HTT 15 48,4 8 25,8 12 40 7 24 27 42,26 15 25
HT 16 51,6 9 29,0 18 60 10 33 34 57,74 19 31
C.HT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Toán HTT 16 51,6 8 25,8 10 33 5 17 26 42,62 13 21,3
HT 15 48,4 9 29,0 20 67 12 40 35 57,38 21 34,7
C.HT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Đạo
Đức
HTT 21 67,74 8 25,8 20 67 14 47 41 67,21 22 36
HT 10 32,26 9 29,0 10 33 3 10 20 32,79 12 20
C.HT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
 
TNXH
 
HTT                        
HT                        
C.HT                        
 
Kỹ
thuật
HTT 20 64,5 8 25,8 14 47 9 30 34 55,73 17 28
HT 11 35,5 9 29,0 16 53 8 27 27 44,27 17 28
C.HT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Âm
nhạc
HTT 21 67,74 8 25,8 18 60 10 33 39 63,93 18 30
HT 10 32,26 9 29,0 12 40 7 24 22 36,07 16 26
C.HT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
 

thuật
HTT 18 58,1 8 25,8 15 50 11 37 33 54 19 31
HT 13 41,9 9 29,0 15 50 6 20 28 46 15 25
C.HT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Thể
dục
HTT 18 58,1 8 25,8 14 47 9 30 32 52,4 17 28
HT 13 41,9 9 29,0 16 53 8 27 29 47,6 17 28
C.HT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Khoa
học
HTT 20 64,5 8 25,8 16 53 12 40 36 51 20 33
HT 11 35,5 9 29,0 14 47 5 17 25 41 14 23
C.HT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
LS - ĐL HTT 18 58,1 8 25,8 12 40 8 27 30 49 16 26
HT 13 41,9 9 29,0 18 60 9 30 31 51 18 30
C.HT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tin
học
HTT 18 58,1 8 25,8 10 33 6 20 28 46 14 23
HT 13 41,9 9 29,0 20 67 11 37 33 54 20 33
C.HT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tiếng Anh HTT 15 48,4 8 25,8 10 33 7 24 25 41 15 25
HT 16 51,6 9 29,0 20 67 10 33 36 59 19 31
C.HT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
II. Về Năng lực
* Kết quả về năng lực:
+ Khối 1:
Kết qủa xếp loại năng lực chung:
Tổng số Tự chủ và tự học Hợp tác Giải quyết vấn đề và sáng tạo Số hs KT không tham gia đánh giá xếp loại  
Tốt Đạt CCG Tốt Đạt CCG Tốt Đạt CCG  
21 8 13 0 10 11 0 7 14 0      
100% 38.1 61.9   47.6 52.7   33.3 66.7 0      
                                   
Kết quả xếp loại năng lực đặc thù                            
Tổng số Ngôn ngữ Tính toán Khoa học Thẩm mĩ Thể chất  
Tốt Đạt CCG Tốt Đạt CCG Tốt Đạt CCG Tốt Đạt CCG Tốt Đạt CCG  
21 11 10 0 10 11 0 8 13 0 15 6 0 17 4 0  
100% 52.4 47.6   47.6 52.4   38.1 61.9   71.4 28.6   81.0 19.0    
                                                                                     
+ Khối 2,3,4,5:
Tổng số Tự phục vụ, tự quản Hợp tác Tự học và giải quyết vấn đề
Tốt Đạt CCG Tốt Đạt CCG Tốt Đạt CCG
116 70 46 0 60 56 0 54 62 0
100% 60.3 39.7 0 51.7 48.3   46.5 53.4  
* Kết quả về phẩm chất
+ Khối 1:
Tổng số Yêu nước Nhân ái Chăm chỉ Trung thực Trách nhiệm
Tốt Đạt CCG Tốt Đạt CCG Tốt Đạt CCG Tốt Đạt CCG Tốt Đạt CCG
21 19 2 0 19 2 0 13 8 0 19 2 0 14 7 0
100% 90.5 9.5   90.5 9.5   61.9 38.1   90.5 9.5   66.7 33.3  
+ Khối 2,3,4,5:
Tổng số Chăm học, chăm làm Tự tin, trách nhiệm Trung thực, kỉ luật Đoàn kết, yêu thương
Tốt Đạt Cần cố gắng Tốt Đạt Cần cố gắng Tốt Đạt Cần cố gắng Tốt Đạt Cần cố gắng
116 57 59   73 43   108 8   111 5  
100% 49.1 50.9   62.9 37.1   93.1 6.9   95.7 4.3  
 
- Tỷ lệ học sinh chuyển lớp:   107/107 em   đạt: 100%
- Tỷ lệ học sinh HTCTTH :     30/30 em = 100%
IV. Về Khen thưởng:
Nội dung
khen
HT xuất sắc các nội dung  HT  và rèn luyện   (Mức 1) HT tốt các nội dung học tập và rèn luyện.
(Mức 2)
Cháu ngoan Bác Hồ
  35 47 137
                                                                    
                                                                                                HIỆU TRƯỞNG


                                                                                             

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

                                                                                             
Biểu mẫu 07
               (Ban hành kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
                                                của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
    PHÒNG GD&ĐT TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN NÔ
     
THÔNG BÁO
Công khai thông tin CSVC của trường tiểu học, năm học 2021-2022
 
 
 
  
 
STT Nội dung Số lượng
Diện tích

 
I Số phòng học/số lớp 6/6  
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 6 48 m2/phòng
2 Phòng học bán kiên cố 0 0
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ, mượn 0  
III Số điểm trường lẻ 0 -
IV Tổng diện tích đất (m2)   4150
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)   1200
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2)  6 228
2 Diện tích thư viện (m2)   48
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) - -
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 1 48
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 1 48
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 1 48
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) - -
8 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 1 24
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 11 1 bộ/lớp
1.1 Khối lớp 1 2 1 bộ/lớp
1.2 Khối lớp 2 3 1bộ/lớp
1.3 Khối lớp 3 2 1 bộ/lớp
1.4 Khối lớp 4 2 1 bộ/lớp
1.5 Khối lớp 5 2 1 bộ/lớp
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định 0 0
2.1 Khối lớp 1    
2.2 Khối lớp 2    
2.3 Khối lớp 3    
2.4 Khối lớp 4    
2.5 Khối lớp 5    
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 35  
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác    
1 Cát xét 2  
2 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 13  
3 Laptop 0  
4 Đàn organ Yamaha 30  
5 Âm thanh sân khấu 1  
  X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh  
        Chung Nam/Nữ  
  1 Đạt chuẩn vệ sinh* 2 2 0.07  
  2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0      
      Không  
  XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh +    
  XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) +    
  XVIII Kết nối internet +    
  IXV Trang thông tin điện tử (website) của trường +    
  XV Tường rào xây +    
                           
                                                                                   HIỆU TRƯỞNG





Biểu mẫu 08
               (Ban hành kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
                                                của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
   
    PHÒNG GD&ĐT TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN NÔ
     
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên  trường tiểu học Hoàng Văn Nô, Năm học 2021-2022
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp GV
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II T Kh TB K
 
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
 
17     10 4 1 2 2 7 6        
I  
Giáo viên
 
10     7 3 0   0 6 4 9 9    
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:                            
1 Tiếng dân tộc                          

 
2 Ngoại ngữ 1     1         1     1  

 
3 Tin học                          

 
4 Âm nhạc 1     1         1   1    

 
5 Mỹ thuật                          

 
6 Thể dục                          

 
II Cán bộ quản lý                          

 
1 Hiệu trưởng 1     1           1   1  

 
2 Phó hiệu trưởng 1     1         1   1    

 
III Nhân viên                          

 
1 NV văn thư                          

 
2 NV  kế toán 1     1                  

 
3 Thủ quỹ kiêm                        

 
4 Nhân viên y tế 1         1              

 
5 NV thư viện Kiêm     1                  

 
6 PCGD - XMC kiêm     1                  

 
7 TPT Đội 1     1           1      

 
8 Bảo vệ 2           2            

 
     
HIỆU TRƯỞNG
 
                                     



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                                   
 
BIÊN BẢN
Về việc niêm yết công khai cam kết chất lượng giáo dục
và chất lượng  giáo dục thực tếđiều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục,
tài chính, Năm học 2021 - 2022



I. Thời gian:  8 giờ 00 phút ngày 18/9/2021
II. Địa điểm : tại  văn phòng Trường Tiểu học Hoàng Văn Nô
III. Thành phần tham dự :
1.  Ông: Nguyễn Đức Thành : Hiệu trưởng
2.  Ông: Vũ Đình Mậm : Phó Hiệu trưởng
3.  Bà Phạm Thị Hồng Hạnh  – CT CĐCS
4.  Bà  Phạm Thị Mai : Kế toán
5.  Bà Hoàng Thị Thu – TT tổ 1,2,3
6.  Bà Đào Thị Chung Hương -  Thanh tra nhân dân trường học
7.  Bà Nguyễn Thị Hồng Gấm -  Thư ký - Văn thư
8. Đặng Thị Ngọc Lan – TT tổ 4,5
IV. Nội dung biên bản:
- Tiến hành niêm yết công khai nội dung các biểu mẫu theo thông tư  36
- Nội dung niêm yết:  công khai biễu mẫu số: 05; 06;  07; 08 theo thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người niêm yết: Nguyễn Thị Hồng Gấm
- Thời gian niên yết: Kể từ ngày  18/9/2021 đến ngày 31/12/ 2021
Biên bản kết thúc lúc 8h giờ 30 phút cùng ngày.
Thành phần tham dự                                        Thư ký
 
 
 
 
 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
              Đơn vị: Trường Tiểu học Hoàng Văn Nô
 
 
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ VẬN ĐỘNG TÀI TRỢ
NĂM HỌC 2022 -2023
Đơn vị tính: Đồng
 
TT Nội dung Tổng số tiền huy động đư­ợc Của các tổ chức Số tiền Ghi chú
1 Nước uống    
  Tổng thu 7.050.000đồng  
  Tổng chi 7.050.000đồng  
   Còn tồn 0  
2 Vệ sinh môi trường    
  Tổng thu 7,980,000  
  Tổng chi 7,980,000
 
 
   Còn tồn 0  
3 Hoạt động học tập, phong trào và khen thưởng, khuyến học    
  Tổng thu 25,150,000
 
 
  Tổng chi 25,150,000
 
 
   Còn tồn 0  
4 Cải tạo cảnh quang môi trường, cơ sở vật chất    
  Tổng thu 7,980,000
 
 
  Tổng chi 7,980,000
 
 
   Còn tồn 0  
 
                                                                                  HIỆU TRƯỞNG
 
 
  Chỉ tiêu Đơn vị
 tính
Mã số Quyết toán chi NSNN
(năm tài chính n-1)
Chi NSNN 
Dự toán Ước thực hiện 
  A B   1 2 3
II Chi thường xuyên  triệu đồng 01 2.277,90 2.539,40 2.536,40
2  Giáo dục Tiểu học  triệu đồng 02 2.277,90 2.539,40 2.536,40
2.1 Chia theo nguồn:     2.277,90 2.539,40 2.536,40
2.1.1 Nguồn NSNN triệu đồng 03 2.277,90 2.539,40 2.536,40
2.1.2 Nguồn phí, lệ phí để lại triệu đồng 04      
2.1.3 Nguồn khác triệu đồng 05      
2.2 Chia theo nhóm chi:      2.277,90 2.539,40 2.536,40
2.2.1 Chi thanh toán cá nhân triệu đồng 06 2.117,72 2.296,40 2.296,40
2.2.2 Chi hàng hóa dịch vụ triệu đồng 07 149,76 233,00 230,00
2.2.3 Chi hỗ trợ và bổ sung triệu đồng 08      
2.2.4 Các khoản chi khác triệu đồng 09 10,42 10,00 10,00
6  Đào tạo khác trong nước triệu đồng 10      
6.1 Chia theo nguồn:          
6.1.1 Nguồn NSNN triệu đồng 11      
6.1.2 Nguồn phí, lệ phí để lại triệu đồng 12      
6.1.3 Nguồn khác triệu đồng 13      
6.2 Chia theo nhóm chi:           
6.2.1 Chi thanh toán cá nhân triệu đồng 14      
6.2.2 Chi hàng hóa dịch vụ triệu đồng 15      
6.2.3 Chi hỗ trợ và bổ sung triệu đồng 16      
6.2.4 Các khoản chi khác triệu đồng 17      
7  Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức, viên chức triệu đồng 18      
7.1 Chia theo nguồn:          
7.1.1 Nguồn NSNN triệu đồng 19      
7.1.2 Nguồn phí, lệ phí để lại triệu đồng 20      
7.1.3 Nguồn khác triệu đồng 21      
7.2 Chia theo nhóm chi:           
7.2.1 Chi thanh toán cá nhân triệu đồng 22      
7.2.2 Chi hàng hóa dịch vụ triệu đồng 23      
7.2.3 Chi hỗ trợ và bổ sung triệu đồng 24      
7.2.4 Các khoản chi khác triệu đồng 25      
               
                 ……, ngày        tháng         năm 
  Người lập       Thủ trưởng đơn vị
          (ký tên, đóng dấu)
               
               
               
               
 
 
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ        
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN NÔ        
 
 
   
 
       
DỰ TOÁN THU - CHI CÁC KHOẢN THU  THỎA THUẬN GIỮA NHÀ TRƯỜNG                    VÀ CHA MẸ HỌC SINH NĂM HỌC 2021 - 2022
 
(Kèm theo Tờ trình số:      /TTr-THHVN ngày       tháng 9 năm 2021  của trường tiểu học Hoàng Văn Nô về việc triển khai các khoản thu trong năm học 2021-2022)
           
I. Các khoản thỏa thuận giữa nhà trường và cha, mẹ học sinh:
1. Nước uống: 
1.1 Mức thu :  35.000đ/hs/kì. 
1. Nước uống:         
1.1 Tổng thu: 35.000đ x 2 x 121 =  8.470.000đ  
1.2 Diễn giải nội dung chi:
+ Nước uống mùa hè: 
0,4lít/ngày x 121 HS x 22 ngày x 5 tháng x 900đ/l =  4.791.600đ 
+ Nước uống mùa đông: 
0,3lít/ngày x 121 HS x 22 ngày x 4 tháng x 900đ/l =  2.874.960đ. 
+ Mua bổ sung cốc uống nước:  500.000đ
+ Dự phòng: 303.440đ
Tổng số tiền:  7.980.000đ
2.  Vệ sinh môi trường:
2.1 Mức thu: 35.000đ/hs/kì.
Tổng thu: 35.000đ x 2 x 114 =  7.980.000đ        
2.2 Diễn giải nội dung chi:        
           
TT Nội dung chi ĐV tính Số lượng Đơn  giá Thành tiền
1 Mua thùng đựng nước Cái 1 400.000 400.000
2 Cọ nhà vệ sinh Cái 8 25.000 200.000
  Chổi nhựa Cái 4 70.000 280.000
4 Xô dội nước + xô đựng rác Cái 10 25.000 250.000
5 Bột xử lý bể phốt+ bột thông ống cống 3 lần /năm x 8 chỗ x 2 gói Gói 40 40.000 1.600.000
6 Chi mua giấy vệ sinh (2 gói/lớp/tuần x 37 tuần x 6 lớp) Gói 444 5.000 2.220.000
7 Chi mua vim vệ sinh (1,5 chai/ tuần x  37 tuần) Chai 55.5 35.000 1.942.500
8 Chi mua xà phòng rửa tay cho HS
(1 bánh/tháng  x 4 phòng  x 9 tháng)
Bánh 36 10.000 360.000
9 Găng tay + ủng  nhựa; vật tư khác phát sinh       727.500
  Tổng cộng       7.980.000
           
  KẾ TOÁN TM. BĐ DCMHS TM. NHÀ TRƯỜNG
           
           
           
           
      Nguyễn Đức Thành
 
 

 
 
 
 





 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây